Ngữ pháp N2:~おまけに

2024年10月25日

Ý nghĩa: “Thêm vào đó…” / “Hơn nữa…” / “Ngoài ra còn…”
Cấu trúc ~おまけに được sử dụng để bổ sung thông tin mới hoặc diễn tả thêm một yếu tố khác có tính chất tương tự với nội dung đã được đề cập trước đó. Thường được sử dụng để làm rõ thêm tính chất tích cực hoặc tiêu cực của một sự việc, giúp người nghe hình dung rõ hơn về tình huống.

※Chú ý:
 ・~おまけに thường xuất hiện trong các tình huống hội thoại hàng ngày và có tính chất thân mật, không mang tính trang trọng.
 ・Cấu trúc này thường được dùng để nhấn mạnh hoặc thêm vào các yếu tố giống nhau (tích cực hoặc tiêu cực), làm nổi bật tính chất của tình huống được nói đến.

 

Cấu trúc:

    Mệnh đề + おまけに

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼は仕事ができるし、おまけに優しい。
          (かれ は しごと が できる し、おまけに やさしい)
          He is capable at work, and what’s more, he is kind.
          Anh ấy làm việc giỏi, hơn nữa lại còn tốt bụng.

      2. 🌟 今日は雨が降っているし、おまけに風も強い。
          (きょう は あめ が ふって いる し、おまけに かぜ も つよい)
          It’s raining today, and on top of that, it’s also very windy.
          Hôm nay trời mưa, thêm vào đó gió lại còn mạnh nữa.

      3. 🌟 彼女は美人だし、おまけに頭もいい。
          (かのじょ は びじん だ し、おまけに あたま も いい)
          She is beautiful, and on top of that, she is smart too.
          Cô ấy vừa xinh đẹp, thêm vào đó lại còn thông minh nữa.

      4. 🌟 電車が遅れたし、おまけに財布を忘れた。
          (でんしゃ が おくれた し、おまけに さいふ を わすれた)
          The train was delayed, and on top of that, I forgot my wallet.
          Tàu bị trễ, thêm vào đó tôi còn quên ví nữa.

      5. 🌟 この店は安いし、おまけに品揃えも豊富だ。
          (この みせ は やすい し、おまけに しなぞろえ も ほうふ だ)
          This store is cheap, and what’s more, it has a wide selection.
          Cửa hàng này rẻ, thêm vào đó hàng hóa cũng phong phú.

      6. 🌟 彼は遅刻したし、おまけに仕事を忘れた。
          (かれ は ちこく した し、おまけに しごと を わすれた)
          He was late, and on top of that, he forgot his work.
          Anh ấy đến muộn, thêm vào đó lại còn quên công việc nữa.

      7. 🌟 天気が悪いし、おまけに道も混んでいる。
          (てんき が わるい し、おまけに みち も こんで いる)
          The weather is bad, and on top of that, the roads are crowded.
          Thời tiết xấu, thêm vào đó đường lại còn tắc.

      8. 🌟 彼は給料が少ないし、おまけに仕事もきつい。
          (かれ は きゅうりょう が すくない し、おまけに しごと も きつい)
          His salary is low, and what’s more, his job is tough.
          Anh ấy lương thấp, thêm vào đó công việc lại còn vất vả.

      9. 🌟 今日の試験は難しかったし、おまけに問題数も多かった。
          (きょう の しけん は むずかしかった し、おまけに もんだい すう も おおかった)
          Today’s exam was difficult, and what’s more, there were a lot of questions.
          Bài thi hôm nay khó, thêm vào đó số lượng câu hỏi lại còn nhiều.

      10. 🌟 彼の部屋は狭いし、おまけに汚い。
           (かれ の へや は せまい し、おまけに きたない)
          His room is small, and on top of that, it’s dirty.
          Phòng của anh ấy nhỏ, thêm vào đó lại còn bẩn.