Ngữ pháp N2:~恐れがある

2024年10月25日

Ý nghĩa: ”Có nguy cơ…” / “Có khả năng…” / “E rằng…”
Cấu trúc ~恐れがある được sử dụng để diễn tả khả năng xảy ra một điều gì đó tiêu cực hoặc không mong muốn. Nó nhấn mạnh rằng có nguy cơ cao hoặc có thể xảy ra sự cố, vấn đề, hoặc tình huống xấu trong tương lai. Cấu trúc này thường xuất hiện trong các bối cảnh trang trọng, như thông báo, cảnh báo, hoặc báo cáo.

※Chú ý:
 ・~恐れがある thường được dùng để cảnh báo về một tình huống xấu có thể xảy ra, mang tính chất nhắc nhở hoặc dự báo nguy cơ.
 ・Cấu trúc này chủ yếu xuất hiện trong các văn bản chính thức hoặc ngữ cảnh trang trọng, như báo cáo công việc, tin tức, hoặc thông tin y tế.

 

Cấu trúc:

Động từ thể ngắn  + 恐れがある(おそれがある)
Danh từ + の

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 このままでは、事故が起こる恐れがある。
          (この まま では、じこ が おこる おそれ が ある)
          If this continues, there is a risk of an accident happening.
          Nếu cứ tiếp tục như thế này, có nguy cơ xảy ra tai nạn.

      2. 🌟 台風の接近により、土砂崩れの恐れがあります。
          (たいふう の せっきん に より、どしゃくずれ の おそれ が あります)
          Due to the approaching typhoon, there is a risk of landslides.
          Do bão đang đến gần, có nguy cơ xảy ra lở đất.

      3. 🌟 この薬は副作用の恐れがあるので、注意が必要です。
          (この くすり は ふくさよう の おそれ が ある ので、ちゅうい が ひつよう です)
          This medicine has a risk of side effects, so caution is necessary.
          Thuốc này có nguy cơ gây tác dụng phụ, nên cần phải cẩn trọng.

      4. 🌟 地震による津波の恐れがあります。
          (じしん に よる つなみ の おそれ が あります)
          There is a risk of a tsunami due to the earthquake.
          Có nguy cơ xảy ra sóng thần do động đất.

      5. 🌟 雨が続くと、洪水の恐れがある。
          (あめ が つづく と、こうずい の おそれ が ある)
          If the rain continues, there is a risk of flooding.
          Nếu mưa tiếp tục, có nguy cơ xảy ra lũ lụt.

      6. 🌟 過労により、健康を害する恐れがあります。
          (かろう に より、けんこう を がいする おそれ が あります)
          There is a risk of harming your health due to overwork.
          Có nguy cơ tổn hại sức khỏe do làm việc quá sức.

      7. 🌟 情報漏洩の恐れがあるため、パスワードを変更してください。
          (じょうほう ろうえい の おそれ が ある ため、パスワード を へんこう して ください)
          There is a risk of information leakage, so please change your password.
          Có nguy cơ rò rỉ thông tin, vì vậy hãy thay đổi mật khẩu của bạn.

      8. 🌟 この建物は老朽化が進んでおり、倒壊の恐れがある。
          (この たてもの は ろうきゅうか が すすんで おり、とうかい の おそれ が ある)
          This building is aging and there is a risk of collapse.
          Tòa nhà này đang xuống cấp và có nguy cơ bị sập.

      9. 🌟 株価が急落する恐れがある。
          (かぶか が きゅうらく する おそれ が ある)
          There is a risk of the stock prices dropping sharply.
          Có nguy cơ giá cổ phiếu sẽ giảm mạnh.

      10. 🌟 この地域では、強風による被害の恐れがあります。
           (この ちいき では、きょうふう に よる ひがい の おそれ が あります)
          There is a risk of damage due to strong winds in this area.
          Có nguy cơ thiệt hại do gió mạnh ở khu vực này.