Ngữ pháp N2:やがて
2024年10月28日
Ý nghĩa: “Sớm muộn…” / “Chẳng mấy chốc…” / “Cuối cùng thì…” / “Dần dần…”
やがて được sử dụng để diễn tả rằng một sự việc sẽ xảy ra sau một khoảng thời gian ngắn hoặc lâu dài. Nó có thể ám chỉ rằng điều gì đó sắp xảy ra hoặc sẽ xảy ra cuối cùng, và thường được dùng để chỉ sự chuyển đổi từ một trạng thái này sang trạng thái khác. Từ này có thể mang nghĩa tích cực hoặc tiêu cực, tùy thuộc vào ngữ cảnh.
※Chú ý:
・やがて có thể được sử dụng trong cả văn nói và văn viết, với nghĩa chỉ thời gian ngắn hoặc dài, nhưng kết quả là điều chắc chắn sẽ xảy ra.
・Nó thường xuất hiện trong các câu văn hoặc đoạn văn để diễn tả sự thay đổi dần dần hoặc sự kiện sắp xảy ra.
Cấu trúc:
やがて + Mệnh đề |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 やがて雨が止むだろう。
(やがて あめ が やむ だろう)
The rain will stop soon.
Chẳng mấy chốc mưa sẽ tạnh. -
🌟 彼はやがて会社の社長になるだろう。
(かれ は やがて かいしゃ の しゃちょう に なる だろう)
He will eventually become the company president.
Cuối cùng thì anh ấy sẽ trở thành giám đốc công ty. -
🌟 やがて桜が満開になる。
(やがて さくら が まんかい に なる)
The cherry blossoms will be in full bloom before long.
Chẳng mấy chốc hoa anh đào sẽ nở rộ. -
🌟 彼女はやがて真実を知ることになる。
(かのじょ は やがて しんじつ を しる こと に なる)
She will eventually come to know the truth.
Cuối cùng thì cô ấy sẽ biết sự thật. -
🌟 この町はやがて大きな都市になるだろう。
(この まち は やがて おおきな とし に なる だろう)
This town will soon become a big city.
Thị trấn này chẳng mấy chốc sẽ trở thành thành phố lớn. -
🌟 やがて日は沈んで、夜になる。
(やがて ひ は しずんで、よる に なる)
The sun will set soon, and it will be night.
Chẳng mấy chốc mặt trời sẽ lặn và trời sẽ tối. -
🌟 彼らの努力はやがて報われるだろう。
(かれら の どりょく は やがて むくわれる だろう)
Their efforts will eventually be rewarded.
Những nỗ lực của họ cuối cùng sẽ được đền đáp. -
🌟 やがて雪が溶けて春が来る。
(やがて ゆき が とけて はる が くる)
The snow will melt soon, and spring will arrive.
Chẳng mấy chốc tuyết sẽ tan và mùa xuân sẽ đến. -
🌟 やがて彼はその決断を後悔することになるだろう。
(やがて かれ は その けつだん を こうかい する こと に なる だろう)
He will eventually regret that decision.
Cuối cùng thì anh ấy sẽ hối hận về quyết định đó. -
🌟 やがて彼女も成長して、理解できるようになる。
(やがて かのじょ も せいちょう して、りかい できる よう に なる)
She will eventually grow up and be able to understand.
Cuối cùng thì cô ấy cũng sẽ trưởng thành và hiểu ra.
-
-