Ngữ pháp N2:わずかに
2024年10月28日
Ý nghĩa: “Hơi…” / “Một chút…” / “Chỉ một ít…”
わずかに được sử dụng để diễn tả một mức độ hoặc sự thay đổi nhỏ. Từ này nhấn mạnh rằng sự khác biệt hoặc sự biến đổi là rất nhỏ, hầu như không đáng kể nhưng vẫn có thể nhận thấy. Nó thường được dùng trong các ngữ cảnh trang trọng hoặc khi muốn miêu tả các chi tiết tinh tế, chẳng hạn như sự thay đổi về nhiệt độ, độ lớn, hoặc cảm xúc.
※Chú ý:
・わずかに thường xuất hiện trong các văn bản trang trọng hoặc trong các ngữ cảnh mang tính kỹ thuật, như mô tả số liệu, hiện tượng tự nhiên, hoặc các thay đổi nhỏ trong nghiên cứu.
・Nó có thể được sử dụng với cả tính từ và động từ để chỉ mức độ nhỏ của một sự việc.
Cấu trúc:
わずかに + Mệnh đề |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 気温がわずかに上がった。
(きおん が わずかに あがった)
The temperature rose slightly.
Nhiệt độ tăng nhẹ. -
🌟 彼の声はわずかに震えていた。
(かれ の こえ は わずかに ふるえて いた)
His voice was trembling slightly.
Giọng anh ấy hơi run. -
🌟 窓がわずかに開いている。
(まど が わずかに あいて いる)
The window is slightly open.
Cửa sổ hé mở một chút. -
🌟 彼女はわずかに笑った。
(かのじょ は わずかに わらった)
She smiled a little.
Cô ấy mỉm cười nhẹ. -
🌟 経済成長率はわずかに増加した。
(けいざい せいちょうりつ は わずかに ぞうか した)
The economic growth rate increased slightly.
Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế tăng nhẹ. -
🌟 彼の態度はわずかに変わった。
(かれ の たいど は わずかに かわった)
His attitude changed slightly.
Thái độ của anh ấy đã thay đổi một chút. -
🌟 わずかに涙が流れた。
(わずかに なみだ が ながれた)
Tears flowed slightly.
Nước mắt chảy ra một chút. -
🌟 わずかに重さが違う。
(わずかに おもさ が ちがう)
The weight is slightly different.
Trọng lượng khác nhau một chút. -
🌟 彼の顔色がわずかに青くなった。
(かれ の かおいろ が わずかに あおく なった)
His complexion turned slightly pale.
Sắc mặt anh ấy hơi tái đi. -
🌟 風がわずかに吹いている。
(かぜ が わずかに ふいて いる)
The wind is blowing slightly.
Gió thổi nhẹ.
-
-