Ngữ pháp N2:~はもとより

2024年10月28日

Ý nghĩa: “Không chỉ…” / “Đương nhiên…” / “Nói chi đến…”
Cấu trúc ~はもとより được sử dụng để diễn tả rằng một điều gì đó đã là đương nhiên, và ngoài điều đó ra còn có những sự việc khác tương tự hoặc quan trọng hơn. Nó nhấn mạnh rằng điều được nhắc đến là rõ ràng, nhưng còn có những yếu tố khác cần được cân nhắc.

※Chú ý:
 ・~はもとより thường được sử dụng trong các ngữ cảnh trang trọng, chẳng hạn như trong văn bản hoặc báo cáo.
 ・Cấu trúc này thường được sử dụng để liệt kê các ví dụ bổ sung, đặc biệt là khi muốn nhấn mạnh rằng yếu tố đầu tiên là đương nhiên, nhưng không phải là yếu tố duy nhất.

 

Cấu trúc:

    Danh từ   + は + もとより~も

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼は英語はもとより、スペイン語も話せる。
          (かれ は えいご は もとより、スペインご も はなせる)
          He can speak not only English but also Spanish.
          Anh ấy không chỉ nói được tiếng Anh mà còn cả tiếng Tây Ban Nha.

      2. 🌟 この店は味はもとより、サービスも良い。
          (この みせ は あじ は もとより、サービス も よい)
          This shop has good service, let alone the taste.
          Cửa hàng này không chỉ ngon mà dịch vụ cũng rất tốt.

      3. 🌟 彼女は仕事はもとより、家事も完璧にこなす。
          (かのじょ は しごと は もとより、かじ も かんぺき に こなす)
          She is perfect at household chores, let alone her work.
          Cô ấy không chỉ giỏi công việc mà còn hoàn hảo trong việc nhà.

      4. 🌟 健康のためには運動はもとより、食事も大切だ。
          (けんこう の ため に は うんどう は もとより、しょくじ も たいせつ だ)
          For health, not only exercise but also diet is important.
          Vì sức khỏe, không chỉ tập thể dục mà chế độ ăn uống cũng rất quan trọng.

      5. 🌟 この町は自然環境はもとより、文化も豊かだ。
          (この まち は しぜん かんきょう は もとより、ぶんか も ゆたか だ)
          This town is rich in culture, let alone the natural environment.
          Thị trấn này không chỉ có môi trường tự nhiên phong phú mà còn giàu văn hóa.

      6. 🌟 彼は料理はもとより、掃除も得意だ。
          (かれ は りょうり は もとより、そうじ も とくい だ)
          He is good at cleaning, let alone cooking.
          Anh ấy không chỉ giỏi nấu ăn mà còn giỏi cả dọn dẹp.

      7. 🌟 子供はもとより、大人もこのアニメが好きだ。
          (こども は もとより、おとな も この アニメ が すき だ)
          Adults like this anime, let alone children.
          Không chỉ trẻ em mà người lớn cũng thích anime này.

      8. 🌟 彼の説明は初心者はもとより、専門家にも分かりやすい。
          (かれ の せつめい は しょしんしゃ は もとより、せんもんか に も わかりやすい)
          His explanation is easy to understand not only for beginners but also for experts.
          Lời giải thích của anh ấy không chỉ dễ hiểu với người mới bắt đầu mà còn cả với chuyên gia.

      9. 🌟 この計画はコストはもとより、時間もかかる。
          (この けいかく は コスト は もとより、じかん も かかる)
          This plan takes time, let alone costs.
          Kế hoạch này không chỉ tốn chi phí mà còn mất thời gian.

      10. 🌟 彼は日本語はもとより、中国語も話せる。
           (かれ は にほんご は もとより、ちゅうごくご も はなせる)
          He can speak Chinese, let alone Japanese.
          Anh ấy không chỉ nói được tiếng Nhật mà còn cả tiếng Trung.