Ngữ pháp N2:~てはならない

2024年10月28日

Ý nghĩa: “Không được…” / “Không nên…” / “Không thể…”
Cấu trúc ~てはならない được sử dụng để diễn tả điều gì đó là cấm kỵ hoặc tuyệt đối không được phép làm. Nó thể hiện một quy định, luật lệ, hoặc quy tắc cần tuân thủ, hoặc đôi khi mang tính đạo đức hoặc lý tưởng. Cấu trúc này nhấn mạnh rằng hành động hoặc trạng thái được đề cập là không thể chấp nhận được trong mọi hoàn cảnh.

※Chú ý:
 ・~てはならない thường được dùng trong các ngữ cảnh trang trọng, chẳng hạn như luật pháp, quy định, hoặc trong các phát biểu mang tính đạo đức.
 ・Cấu trúc này mang tính nghiêm túc và mạnh mẽ, nhấn mạnh sự cần thiết phải tránh hoặc ngăn chặn hành động hoặc tình trạng đó.

 

Cấu trúc:

    Động từ thể  + はならない

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 ルールを破ってはならない。
          (ルール を やぶって は ならない)
          You must not break the rules.
          Không được phá vỡ quy tắc.

      2. 🌟 約束を忘れてはならない。
          (やくそく を わすれて は ならない)
          You must not forget your promise.
          Không được quên lời hứa.

      3. 🌟 嘘をついてはならない。
          (うそ を ついて は ならない)
          You must not lie.
          Không được nói dối.

      4. 🌟 親の言うことを無視してはならない。
          (おや の いう こと を むし して は ならない)
          You must not ignore what your parents say.
          Không được phớt lờ lời nói của cha mẹ.

      5. 🌟 公共の場所で騒いではならない。
          (こうきょう の ばしょ で さわいで は ならない)
          You must not make noise in public places.
          Không được gây ồn ào ở nơi công cộng.

      6. 🌟 他人の物を勝手に使ってはならない。
          (たにん の もの を かって に つかって は ならない)
          You must not use someone else’s things without permission.
          Không được tự ý sử dụng đồ của người khác.

      7. 🌟 仕事中に怠けてはならない。
          (しごとちゅう に なまけて は ならない)
          You must not slack off during work.
          Không được lười biếng trong giờ làm việc.

      8. 🌟 健康を軽視してはならない。
          (けんこう を けいし して は ならない)
          You must not neglect your health.
          Không được xem nhẹ sức khỏe của mình.

      9. 🌟 締め切りを守らずにいてはならない。
          (しめきり を まもらず に いて は ならない)
          You must not fail to meet the deadline.
          Không được để lỡ hạn chót.

      10. 🌟 人を傷つけるようなことを言ってはならない。
           (ひと を きずつける よう な こと を いって は ならない)
          You must not say things that hurt others.
          Không được nói những lời làm tổn thương người khác.