Ngữ pháp N2:~次第に
2024年10月29日
Ý nghĩa: “Dần dần…” / “Từ từ…” / “Ngày càng…”
Cấu trúc ~次第に được sử dụng để diễn tả một sự thay đổi hoặc một quá trình diễn ra từ từ theo thời gian. Nó nhấn mạnh tính chất liên tục và tăng dần của sự thay đổi. Cấu trúc này thường đi kèm với các động từ chỉ sự thay đổi về trạng thái, mức độ, hoặc cảm xúc.
※Chú ý:
・~次第に thường được sử dụng trong các ngữ cảnh trang trọng hoặc văn viết, đặc biệt là để miêu tả những thay đổi tự nhiên, xã hội, hoặc cảm xúc diễn ra theo thời gian.
・Cấu trúc này chủ yếu xuất hiện trong các câu mang nghĩa tích cực, nhưng cũng có thể dùng để miêu tả những sự thay đổi tiêu cực.
Cấu trúc:
次第に + Mệnh đề |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 天気が次第に暖かくなってきた。
(てんき が しだい に あたたかく なって きた)
The weather is gradually getting warmer.
Thời tiết dần dần ấm lên. -
🌟 痛みは次第に和らいだ。
(いたみ は しだい に やわらいだ)
The pain gradually eased.
Cơn đau dần dần dịu đi. -
🌟 彼の態度は次第に良くなった。
(かれ の たいど は しだい に よく なった)
His attitude gradually improved.
Thái độ của anh ấy dần dần tốt lên. -
🌟 次第に景色が見えてきた。
(しだい に けしき が みえて きた)
The scenery gradually came into view.
Cảnh vật dần dần hiện ra. -
🌟 体力が次第に回復している。
(たいりょく が しだい に かいふく して いる)
My physical strength is gradually recovering.
Thể lực của tôi dần dần hồi phục. -
🌟 次第に忙しくなってきた。
(しだい に いそがしく なって きた)
It has gradually become busier.
Dần dần trở nên bận rộn hơn. -
🌟 社会は次第に変化している。
(しゃかい は しだい に へんか して いる)
Society is gradually changing.
Xã hội đang dần dần thay đổi. -
🌟 次第に状況が分かってきた。
(しだい に じょうきょう が わかって きた)
I gradually understood the situation.
Tôi dần dần hiểu ra tình hình. -
🌟 彼の人気は次第に上がっている。
(かれ の にんき は しだい に あがって いる)
His popularity is gradually increasing.
Sự nổi tiếng của anh ấy đang dần dần tăng lên. -
🌟 水位が次第に下がってきた。
(すいい が しだい に さがって きた)
The water level has gradually decreased.
Mực nước dần dần hạ xuống.
-
-