Ngữ pháp N2:~て以来

2024年10月29日

Ý nghĩa: “Kể từ khi…” / “Từ sau khi…”
~て以来 được sử dụng để chỉ ra rằng một hành động hoặc trạng thái đã xảy ra và tiếp tục kéo dài từ một thời điểm nhất định trong quá khứ cho đến hiện tại.

※Chú ý:
 ・~て以来 thường dùng để diễn tả một sự việc đã bắt đầu trong quá khứ và kéo dài liên tục cho đến hiện tại.
 ・Cấu trúc này nhấn mạnh sự liên tục và không thay đổi của hành động hoặc trạng thái kể từ thời điểm đó.

 

Cấu trúc:

    Động từ thể  + 以来(いらい)
    Danh từ + 以来(いらい)

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 日本に来て以来、毎日日本語を勉強しています。
          (にほん に きて いらい、まいにち にほんご を べんきょう しています)
          Since coming to Japan, I have been studying Japanese every day.
          Kể từ khi đến Nhật, tôi đã học tiếng Nhật mỗi ngày.

      2. 🌟 事故が起きて以来、彼は運転しなくなった。
          (じこ が おきて いらい、かれ は うんてん しなくなった)
          He hasn’t driven since the accident.
          Kể từ khi tai nạn xảy ra, anh ấy đã không lái xe nữa.

      3. 🌟 結婚して以来、彼女は毎日料理を作っている。
          (けっこん して いらい、かのじょ は まいにち りょうり を つくっている)
          Since getting married, she has been cooking every day.
          Kể từ khi kết hôn, cô ấy đã nấu ăn mỗi ngày.

      4. 🌟 大学を卒業して以来、一度も彼に会っていない。
          (だいがく を そつぎょう して いらい、いちど も かれ に あって いない)
          I haven’t seen him even once since graduating from university.
          Kể từ khi tốt nghiệp đại học, tôi chưa gặp anh ấy lần nào.

      5. 🌟 あの映画を見て以来、彼女はその俳優が大好きになった。
          (あの えいが を みて いらい、かのじょ は その はいゆう が だいすき に なった)
          Since watching that movie, she has loved that actor.
          Kể từ khi xem bộ phim đó, cô ấy đã rất thích nam diễn viên đó.

      6. 🌟 彼と別れて以来、ずっと独りで過ごしている。
          (かれ と わかれて いらい、ずっと ひとり で すごしている)
          Ever since breaking up with him, I’ve been alone.
          Kể từ khi chia tay anh ấy, tôi đã sống một mình.

      7. 🌟 新しい仕事を始めて以来、毎日が忙しい。
          (あたらしい しごと を はじめて いらい、まいにち が いそがしい)
          Since starting the new job, every day has been busy.
          Kể từ khi bắt đầu công việc mới, mỗi ngày đều bận rộn.

      8. 🌟 病気になって以来、健康に気をつけるようになった。
          (びょうき に なって いらい、けんこう に きを つける よう に なった)
          Ever since getting sick, I’ve been more careful about my health.
          Kể từ khi bị bệnh, tôi đã chú ý hơn đến sức khỏe.

      9. 🌟 この家に引っ越して以来、毎朝犬の散歩をしている。
          (この いえ に ひっこして いらい、まいあさ いぬ の さんぽ を している)
          Since moving into this house, I’ve been walking the dog every morning.
          Kể từ khi chuyển đến ngôi nhà này, tôi đã dắt chó đi dạo mỗi sáng.

      10. 🌟 彼に会って以来、彼のことが頭から離れない。
          (かれ に あって いらい、かれ の こと が あたま から はなれない)
          I can’t get him out of my head since meeting him.
          Kể từ khi gặp anh ấy, tôi không thể quên được anh ấy.