Ngữ pháp N2:~てたまらない
2024年10月29日
Ý nghĩa: ”Rất…” / “Không chịu được…” / “Không thể kìm nén…”
~てたまらない được sử dụng để diễn tả cảm xúc hoặc cảm giác mạnh mẽ, không thể kiểm soát của người nói. Nó thể hiện sự khát khao, mong muốn hoặc cảm giác mãnh liệt đến mức không thể chịu nổi.
※Chú ý:
・~てたまらない thường đi kèm với các động từ chỉ cảm giác hoặc cảm xúc (như 会いたい, 疲れる, 寒い, 眠い), và không phù hợp với các cảm xúc mang tính trừu tượng hoặc quá tiêu cực.
・Cấu trúc này chủ yếu xuất hiện trong văn nói để diễn tả cảm xúc tự nhiên và thường ngày của người nói.
Cấu trúc:
Động từ dạng たくて | + たまらない |
Tính từ đuôi な + |
|
Tính từ đuôi |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 彼に会いたくてたまらない。
(かれ に あいたくて たまらない)
I really want to see him.
Tôi rất muốn gặp anh ấy, không chịu được. -
🌟 お腹が空いてたまらない。
(おなか が すいて たまらない)
I’m starving.
Tôi đói không chịu nổi. -
🌟 この映画が見たくてたまらない。
(この えいが が みたくて たまらない)
I can’t wait to watch this movie.
Tôi rất muốn xem bộ phim này, không thể chờ được. -
🌟 眠くてたまらないので、もう寝ます。
(ねむくて たまらない ので、もう ねます)
I’m unbearably sleepy, so I’m going to sleep now.
Tôi buồn ngủ không chịu nổi, nên tôi đi ngủ đây. -
🌟 彼のことが心配でたまらない。
(かれ の こと が しんぱい で たまらない)
I’m extremely worried about him.
Tôi lo lắng về anh ấy không chịu được. -
🌟 この暑さが耐えられなくてたまらない。
(この あつさ が たえられなくて たまらない)
This heat is unbearable.
Cái nóng này không chịu nổi. -
🌟 新しい服が欲しくてたまらない。
(あたらしい ふく が ほしくて たまらない)
I really want new clothes.
Tôi rất muốn có quần áo mới, không chịu được. -
🌟 彼女のことを考えると胸が苦しくてたまらない。
(かのじょ の こと を かんがえる と むね が くるしくて たまらない)
My heart aches unbearably when I think about her.
Tôi đau lòng không chịu nổi khi nghĩ về cô ấy. -
🌟 この仕事がつまらなくてたまらない。
(この しごと が つまらなくて たまらない)
This job is unbearably boring.
Công việc này chán không chịu nổi. -
🌟 喉が渇いてたまらないので、水をください。
(のど が かわいて たまらない ので、みず を ください)
I’m extremely thirsty, so please give me some water.
Tôi khát không chịu nổi, nên làm ơn cho tôi ít nước.
-
-