Ngữ pháp N2:~て当然だ

2024年10月29日

Ý nghĩa: “Đương nhiên là…” / “Lẽ đương nhiên là…”
~て当然だ được sử dụng để diễn tả rằng một hành động hoặc kết quả nào đó là hợp lý, tự nhiên, hoặc đúng đắn. Nó thể hiện rằng điều gì đó xảy ra là không có gì phải ngạc nhiên, vì đó là điều tất yếu.

※Chú ý:
 ・~て当然だ thường được dùng để nhấn mạnh tính hợp lý hoặc sự phù hợp của một sự việc hay hành động, thường là khi người nói muốn làm rõ rằng hành động hoặc kết quả đó là đương nhiên hoặc được mong đợi.
 ・Cấu trúc này không phù hợp để chỉ những kết quả ngẫu nhiên hoặc bất ngờ.

 

Cấu trúc:

Động từ thể て  + 当然だ
 + 当たり前だ
Tính từ đuôi な + で
Tính từ đuôi  くて

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼が怒るのも当然だ。
          (かれ が おこる のも とうぜん だ)
          It’s natural that he’s angry.
          Việc anh ấy tức giận là điều đương nhiên.

      2. 🌟 努力したのだから、成功して当然だ。
          (どりょく した のだから、せいこう して とうぜん だ)
          Since you made an effort, it’s natural to succeed.
          Vì bạn đã nỗ lực, nên thành công là điều đương nhiên.

      3. 🌟 そんなに食べたら、太って当然だ。
          (そんなに たべたら、ふとって とうぜん だ)
          If you eat that much, it’s natural to gain weight.
          Ăn nhiều như vậy thì béo lên là điều đương nhiên.

      4. 🌟 彼女が泣くのも当然だ。
          (かのじょ が なく のも とうぜん だ)
          It’s natural that she’s crying.
          Việc cô ấy khóc là điều đương nhiên.

      5. 🌟 自分のミスを認めるのは当然だ。
          (じぶん の ミス を みとめる のは とうぜん だ)
          It’s natural to admit your mistakes.
          Việc thừa nhận lỗi của mình là điều đương nhiên.

      6. 🌟 彼が試験に合格したのは、毎日勉強していたから当然だ。
          (かれ が しけん に ごうかく した のは、まいにち べんきょう していた から とうぜん だ)
          It’s natural that he passed the exam, since he studied every day.
          Việc anh ấy đỗ kỳ thi là điều đương nhiên vì anh ấy đã học mỗi ngày.

      7. 🌟 そんなひどいことを言われたら、彼が怒るのも当然だ。
          (そんな ひどい こと を いわれたら、かれ が おこる のも とうぜん だ)
          It’s natural that he’s angry after being told something so terrible.
          Bị nói những điều tồi tệ như vậy thì việc anh ấy tức giận là điều đương nhiên.

      8. 🌟 親が子供を心配するのは当然だ。
          (おや が こども を しんぱい する のは とうぜん だ)
          It’s natural for parents to worry about their children.
          Việc cha mẹ lo lắng cho con cái là điều đương nhiên.

      9. 🌟 給料が上がるのを期待するのは当然だ。
          (きゅうりょう が あがる のを きたい する のは とうぜん だ)
          It’s natural to expect a salary increase.
          Việc mong đợi tăng lương là điều đương nhiên.

      10. 🌟 ルールを破ったら、罰を受けて当然だ。
          (ルール を やぶったら、ばつ を うけて とうぜん だ)
          If you break the rules, it’s natural to receive punishment.
          Nếu vi phạm quy tắc, việc bị phạt là điều đương nhiên.