Ngữ pháp N4:~ようと思う
2024年10月30日
Ý nghĩa: “Dự định sẽ…” / “Định sẽ…”
~ようと思う được sử dụng để diễn tả ý định hoặc kế hoạch của người nói về một hành động mà họ dự định thực hiện trong tương lai. Nó thể hiện sự quyết tâm hoặc mong muốn làm một việc gì đó.
※Chú ý:
・~ようと思う thường dùng với động từ thể ý hướng (意向形) để diễn tả ý định của người nói một cách mạnh mẽ, rõ ràng.
・Cấu trúc này chỉ diễn tả ý định cá nhân, không dùng để diễn tả ý định của người khác.
・Có thể dùng trong cả văn nói và văn viết, nhưng chủ yếu xuất hiện trong các tình huống thân mật, gần gũi.
Cấu trúc:
Động từ thể ý chí + (thể よう) + |
+ と思う + とは思わない + と思います + と思っている |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 来年、日本へ行こうと思っています。
(らいねん、にほん へ いこう と おもって います)
I plan to go to Japan next year.
Tôi dự định sẽ đi Nhật vào năm sau. -
🌟 新しい車を買おうと思う。
(あたらしい くるま を かおう と おもう)
I intend to buy a new car.
Tôi định mua một chiếc xe mới. -
🌟 今から勉強しようと思っています。
(いま から べんきょう しよう と おもって います)
I plan to start studying now.
Tôi dự định sẽ bắt đầu học từ bây giờ. -
🌟 彼女に電話しようと思う。
(かのじょ に でんわ しよう と おもう)
I intend to call her.
Tôi định gọi điện cho cô ấy. -
🌟 この週末に掃除しようと思っています。
(この しゅうまつ に そうじ しよう と おもって います)
I plan to clean this weekend.
Tôi dự định sẽ dọn dẹp vào cuối tuần này. -
🌟 英語をもっと勉強しようと思います。
(えいご を もっと べんきょう しよう と おもいます)
I plan to study English more.
Tôi dự định sẽ học tiếng Anh nhiều hơn. -
🌟 今日は早く寝ようと思う。
(きょう は はやく ねよう と おもう)
I intend to go to bed early today.
Hôm nay tôi định sẽ đi ngủ sớm. -
🌟 週末に友達と会おうと思っています。
(しゅうまつ に ともだち と あおう と おもって います)
I plan to meet my friends this weekend.
Tôi dự định sẽ gặp bạn vào cuối tuần này. -
🌟 ダイエットを始めようと思う。
(ダイエット を はじめよう と おもう)
I intend to start a diet.
Tôi định bắt đầu ăn kiêng. -
🌟 彼に真実を話そうと思っています。
(かれ に しんじつ を はなそう と おもって います)
I plan to tell him the truth.
Tôi dự định sẽ nói sự thật với anh ấy.
-
-