Ngữ pháp N4:~出す

2024年10月30日

Ý nghĩa: “Bắt đầu…” / “Đột nhiên…”
~出す được sử dụng để diễn tả một hành động hoặc trạng thái bất ngờ bắt đầu xảy ra hoặc diễn ra một cách đột ngột. Cấu trúc này thường nhấn mạnh sự khởi đầu đột ngột hoặc không mong đợi của một hành động.

※Chú ý:
 ・~出す thường được kết hợp với các động từ chỉ hành động để thể hiện sự bắt đầu đột ngột của hành động đó.
 ・Cấu trúc này thường diễn tả sự thay đổi nhanh chóng, bất ngờ và thường không được báo trước.
 ・~出す thường xuất hiện trong văn nói và văn viết hàng ngày để diễn tả các hành động hoặc sự việc diễn ra một cách tự nhiên hoặc bất ngờ.

 

Cấu trúc:

    Động từ thể ます  + 出す(だす)

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼は突然走り出した。
          (かれ は とつぜん はしり だした)
          He suddenly started running.
          Anh ấy đột nhiên bắt đầu chạy.

      2. 🌟 急に泣き出すなんて、どうしたの?
          (きゅう に なき だす なんて、どうした の)
          What happened that made you suddenly start crying?
          Đột nhiên khóc lên như vậy, có chuyện gì sao?

      3. 🌟 雨が降り出した。
          (あめ が ふり だした)
          It started raining.
          Trời bắt đầu mưa.

      4. 🌟 彼女は笑い出した。
          (かのじょ は わらい だした)
          She burst out laughing.
          Cô ấy bật cười.

      5. 🌟 赤ちゃんが泣き出した。
          (あかちゃん が なき だした)
          The baby started crying.
          Em bé bắt đầu khóc.

      6. 🌟 急に叫び出す人がいた。
          (きゅう に さけび だす ひと が いた)
          Someone suddenly started shouting.
          Có người đột nhiên hét lên.

      7. 🌟 電車が動き出した。
          (でんしゃ が うごき だした)
          The train started moving.
          Tàu bắt đầu chuyển động.

      8. 🌟 彼は急に話し出した。
          (かれ は きゅう に はなし だした)
          He suddenly started talking.
          Anh ấy đột nhiên bắt đầu nói chuyện.

      9. 🌟 風が吹き出した。
          (かぜ が ふき だした)
          The wind started blowing.
          Gió bắt đầu thổi.

      10. 🌟 彼女は歌い出した。
          (かのじょ は うたい だした)
          She started singing.
          Cô ấy bắt đầu hát.