Ngữ pháp N4:など

2024年10月30日

Ý nghĩa: “Như là…” / “Chẳng hạn như…” / “Vân vân…”
など được sử dụng để liệt kê các ví dụ, nhằm chỉ ra rằng có nhiều sự vật hoặc sự việc tương tự với những điều đã được đề cập. Cấu trúc này thường được dùng khi muốn nêu ra một số ví dụ điển hình, nhưng không liệt kê tất cả.

※Chú ý:
 ・など thường đi kèm với danh từ để liệt kê các ví dụ tương tự, nhưng không hạn chế chỉ có các ví dụ đã nêu.
 ・Khi dùng trong câu, など có thể xuất hiện sau danh từ, động từ, hoặc cụm từ để làm rõ rằng các ví dụ được đưa ra chỉ là một phần của toàn bộ các lựa chọn hoặc khả năng.
 ・Trong văn nói, なんか hoặc とか có thể được dùng thay thế cho など để tạo cảm giác thân mật hơn.

 

Cấu trúc:

    Danh từ + など

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 リンゴやバナナなどを食べます。
          (リンゴ や バナナ など を たべます)
          I eat apples, bananas, etc.
          Tôi ăn táo, chuối, v.v.

      2. 🌟 彼は数学や物理学などが得意です。
          (かれ は すうがく や ぶつりがく など が とくい です)
          He is good at subjects like math, physics, etc.
          Anh ấy giỏi các môn như toán, vật lý, v.v.

      3. 🌟 映画や音楽などが好きです。
          (えいが や おんがく など が すき です)
          I like movies, music, and so on.
          Tôi thích phim, nhạc, v.v.

      4. 🌟 犬や猫などの動物が好きです。
          (いぬ や ねこ など の どうぶつ が すき です)
          I like animals such as dogs, cats, etc.
          Tôi thích các loài động vật như chó, mèo, v.v.

      5. 🌟 机の上に本やペンなどが置いてある。
          (つくえ の うえ に ほん や ペン など が おいて ある)
          There are books, pens, and so on on the desk.
          Trên bàn có sách, bút, v.v.

      6. 🌟 カレーや寿司など、日本料理が食べたい。
          (カレー や すし など、にほん りょうり が たべたい)
          I want to eat Japanese food such as curry, sushi, etc.
          Tôi muốn ăn các món Nhật như cà ri, sushi, v.v.

      7. 🌟 この箱にはおもちゃや衣類などが入っています。
          (この はこ には おもちゃ や いるい など が はいって います)
          This box contains toys, clothes, etc.
          Trong hộp này có đồ chơi, quần áo, v.v.

      8. 🌟 映画館やカフェなどに行くのが好きです。
          (えいがかん や カフェ など に いく の が すき です)
          I like going to places such as cinemas, cafes, etc.
          Tôi thích đi đến các nơi như rạp chiếu phim, quán cà phê, v.v.

      9. 🌟 ケーキやクッキーなどを作るのが趣味です。
          (ケーキ や クッキー など を つくる の が しゅみ です)
          My hobby is making cakes, cookies, etc.
          Sở thích của tôi là làm bánh kem, bánh quy, v.v.

      10. 🌟 先生や学生など、多くの人が集まった。
          (せんせい や がくせい など、おおく の ひと が あつまった)
          Many people, such as teachers, students, etc., gathered.
          Nhiều người như giáo viên, học sinh, v.v. đã tập trung.