Ý nghĩa: “Cứ mỗi…” / “Cứ cách…”
~おきに được sử dụng để diễn tả khoảng cách đều đặn hoặc chu kỳ của một hành động nào đó, thường theo đơn vị thời gian hoặc khoảng cách. Cấu trúc này thể hiện sự lặp lại có quy tắc, ví dụ như “cứ mỗi hai giờ” hoặc “cứ cách một mét.”
※Chú ý:
・~おきに thường đi kèm với các từ chỉ khoảng thời gian (giờ, ngày, tuần) hoặc khoảng cách (mét, km) để chỉ ra chu kỳ hoặc khoảng cách của hành động lặp lại.
・Cấu trúc này nhấn mạnh sự đều đặn của chu kỳ và khoảng cách, mang lại cảm giác trật tự và nhất quán cho hành động hoặc sự việc.
Cấu trúc:
Danh từ (Chỉ thời gian, khoảng cách,…) + おきに |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 バスは10分おきに来ます。
(バス は じゅっぷん おき に きます)
The bus comes every 10 minutes.
Cứ mỗi 10 phút lại có một chuyến xe buýt.
-
🌟 木が1メートルおきに植えられています。
(き が いち メートル おき に うえられて います)
Trees are planted at intervals of 1 meter.
Cây được trồng cách nhau mỗi 1 mét.
-
🌟 彼は1日おきにジムに行っています。
(かれ は いちにち おき に ジム に いって います)
He goes to the gym every other day.
Anh ấy đi tập gym cứ cách một ngày.
-
🌟 会議は週ごとに行われますが、月2回おきにあります。
(かいぎ は しゅう ごと に おこなわれます が、つき に かい おき に あります)
The meetings are held weekly, but at intervals of twice a month.
Cuộc họp diễn ra hàng tuần, nhưng cứ mỗi tháng có hai lần.
-
🌟 電車は15分おきに出発します。
(でんしゃ は じゅうごふん おき に しゅっぱつ します)
The train departs every 15 minutes.
Cứ mỗi 15 phút có một chuyến tàu khởi hành.
-
🌟 彼女は3日おきに料理をします。
(かのじょ は みっか おき に りょうり を します)
She cooks every three days.
Cô ấy nấu ăn cứ cách ba ngày.
-
🌟 道路には5メートルおきに標識があります。
(どうろ に は ご メートル おき に ひょうしき が あります)
There are signs on the road at intervals of 5 meters.
Cứ mỗi 5 mét trên đường lại có một biển báo.
-
🌟 この薬は4時間おきに飲んでください。
(この くすり は よじかん おき に のんで ください)
Please take this medicine every 4 hours.
Cứ mỗi 4 giờ hãy uống thuốc này một lần.
-
🌟 クラスは30分おきに休憩があります。
(クラス は さんじゅっぷん おき に きゅうけい が あります)
There is a break every 30 minutes in the class.
Trong lớp, cứ mỗi 30 phút lại có một lần nghỉ.
-
🌟 1時間おきにアラームを設定しました。
(いちじかん おき に アラーム を せってい しました)
I set the alarm every hour.
Tôi đã cài báo thức cứ mỗi một giờ.