Ngữ pháp N4:~させられる
2024年10月31日
Ý nghĩa: “Bị bắt phải…” / “Bị buộc phải…”
~させられる là cấu trúc bị động sai khiến, được sử dụng để diễn tả việc một người bị ép buộc hoặc bắt buộc phải làm một hành động nào đó mà không phải tự ý muốn. Cấu trúc này thường mang sắc thái bị ép buộc hoặc miễn cưỡng trong hành động.
※Chú ý:
・~させられる thường được dùng với động từ để diễn đạt việc bị buộc phải thực hiện một hành động.
・Đối với động từ nhóm 1 (godan), chuyển thành thể sai khiến bị động bằng cách thêm ~される vào gốc động từ.
・Đối với động từ nhóm 2 (ichidan), chuyển thành thể sai khiến bị động bằng cách thêm ~させられる vào gốc động từ.
Cấu trúc:
Động từ chia thể させ |
+ られる |
くる | → こさせられる |
やる | → やらせられる |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 子供の時、野菜を食べさせられた。
(こども の とき、やさい を たべさせられた)
When I was a child, I was made to eat vegetables.
Khi còn nhỏ, tôi bị bắt phải ăn rau. -
🌟 毎朝、早く起きさせられます。
(まいあさ、はやく おきさせられます)
Every morning, I’m forced to wake up early.
Mỗi sáng, tôi bị bắt phải dậy sớm. -
🌟 嫌いな仕事をやらせられた。
(きらい な しごと を やらせられた)
I was made to do work I didn’t like.
Tôi bị bắt phải làm công việc mình không thích. -
🌟 彼は先生に本を読まさせられた。
(かれ は せんせい に ほん を よまさせられた)
He was made to read the book by the teacher.
Anh ấy bị thầy giáo bắt đọc cuốn sách. -
🌟 私は友達に一緒に行かせられた。
(わたし は ともだち に いっしょ に いかせられた)
I was made to go along by my friend.
Tôi bị bạn bắt đi cùng. -
🌟 宿題を全部やらせられた。
(しゅくだい を ぜんぶ やらせられた)
I was made to do all the homework.
Tôi bị bắt làm hết bài tập về nhà. -
🌟 上司に遅くまで働かせられた。
(じょうし に おそく まで はたらかせられた)
I was forced to work until late by my boss.
Tôi bị sếp bắt làm việc đến khuya. -
🌟 会議で長い話を聞かせられた。
(かいぎ で ながい はなし を きかせられた)
I was made to listen to a long speech at the meeting.
Tôi bị bắt phải nghe một bài diễn thuyết dài trong cuộc họp. -
🌟 先生に作文を書かせられました。
(せんせい に さくぶん を かかせられました)
I was made to write an essay by the teacher.
Tôi bị thầy giáo bắt viết một bài văn. -
🌟 彼は部長に出張に行かせられた。
(かれ は ぶちょう に しゅっちょう に いかせられた)
He was forced to go on a business trip by the department head.
Anh ấy bị trưởng phòng bắt đi công tác.
-
-