Ý nghĩa: “Làm gì đó cho ai”
~てあげる được sử dụng để diễn tả hành động mà người nói hoặc người thứ ba thực hiện để giúp đỡ hoặc làm điều gì đó cho người khác. Đây là cách thể hiện sự tốt bụng hoặc lòng giúp đỡ, và thường được dùng để nhấn mạnh rằng người nói hoặc người thứ ba đang thực hiện hành động để mang lại lợi ích cho ai đó.
※Chú ý:
・Khi sử dụng ~てあげる, người nói cần cẩn thận vì trong một số trường hợp có thể tạo cảm giác người nói đang tự khen ngợi hành động của mình. Vì vậy, tránh dùng trong các tình huống cần sự khiêm tốn hoặc đối với người có vị thế cao hơn.
・Dùng ~てあげる khi mối quan hệ giữa hai người thân thiết hoặc bình đẳng. Nếu cần dùng lịch sự hơn, hãy sử dụng ~てさしあげる.
Cấu trúc:
Ví dụ:
-
-
-
🌟 私は友達に宿題を手伝ってあげました。
(わたし は ともだち に しゅくだい を てつだって あげました)
I helped my friend with their homework.
Tôi đã giúp bạn mình làm bài tập.
-
🌟 母は弟に新しい服を買ってあげた。
(はは は おとうと に あたらしい ふく を かって あげた)
My mom bought new clothes for my younger brother.
Mẹ tôi đã mua quần áo mới cho em trai.
-
🌟 私は彼女に花をプレゼントしてあげる。
(わたし は かのじょ に はな を プレゼント して あげる)
I will give her flowers as a present.
Tôi sẽ tặng hoa cho cô ấy.
-
🌟 彼は友人に旅行の計画を立ててあげた。
(かれ は ゆうじん に りょこう の けいかく を たてて あげた)
He made travel plans for his friend.
Anh ấy đã lên kế hoạch du lịch cho bạn.
-
🌟 おばあさんに重い荷物を持ってあげました。
(おばあさん に おもい にもつ を もって あげました)
I carried heavy luggage for the elderly lady.
Tôi đã xách hành lý nặng giúp bà cụ.
-
🌟 彼女は私のために美味しい料理を作ってあげた。
(かのじょ は わたし の ため に おいしい りょうり を つくって あげた)
She made delicious food for me.
Cô ấy đã nấu món ăn ngon cho tôi.
-
🌟 私は犬に散歩を連れて行ってあげる。
(わたし は いぬ に さんぽ を つれて いって あげる)
I will take the dog for a walk.
Tôi sẽ dẫn chó đi dạo.
-
🌟 彼は彼女に写真を撮ってあげた。
(かれ は かのじょ に しゃしん を とって あげた)
He took a picture for her.
Anh ấy đã chụp ảnh cho cô ấy.
-
🌟 私は彼に部屋の掃除を手伝ってあげます。
(わたし は かれ に へや の そうじ を てつだって あげます)
I will help him clean the room.
Tôi sẽ giúp anh ấy dọn dẹp phòng.
-
🌟 友達に本を貸してあげました。
(ともだち に ほん を かして あげました)
I lent a book to my friend.
Tôi đã cho bạn mượn sách.