Ngữ pháp N4:~ていた
2024年11月01日
Ý nghĩa: “Đã từng… / Đã… (trong quá khứ)”
~ていた được sử dụng để diễn tả một hành động hoặc trạng thái đã xảy ra và kéo dài trong một khoảng thời gian trong quá khứ, nhưng không còn tiếp diễn đến hiện tại. Cấu trúc này thường dùng để miêu tả những sự việc hoặc thói quen đã diễn ra trong quá khứ, hoặc những hành động mà người nói nhận thức rằng chúng đã hoàn tất.
※Chú ý:
・~ていた có thể diễn tả một hành động liên tục trong quá khứ hoặc hành động đã hoàn thành trước một thời điểm khác trong quá khứ.
・Cấu trúc này được sử dụng để nhấn mạnh rằng hành động đã diễn ra trước đây và không còn tiếp diễn.
Cấu trúc:
Động từ thể て + いた |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 学生の頃、毎日ジョギングをしていた。
(がくせい の ころ、まいにち ジョギング を していた)
When I was a student, I used to jog every day.
Thời còn là sinh viên, tôi đã từng chạy bộ mỗi ngày. -
🌟 彼女はその時、本を読んでいた。
(かのじょ は その とき、ほん を よんでいた)
She was reading a book at that time.
Lúc đó cô ấy đang đọc sách. -
🌟 その建物は昔、とても綺麗だったと聞いていた。
(その たてもの は むかし、とても きれい だった と きいていた)
I had heard that the building was very beautiful in the past.
Tôi đã nghe nói rằng tòa nhà đó từng rất đẹp. -
🌟 友達が来るのをずっと待っていた。
(ともだち が くる の を ずっと まっていた)
I had been waiting for my friend to come.
Tôi đã đợi bạn tôi đến. -
🌟 そのとき、私はお風呂に入っていた。
(その とき、わたし は おふろ に はいっていた)
At that time, I was taking a bath.
Lúc đó, tôi đang tắm. -
🌟 彼らは公園で遊んでいた。
(かれら は こうえん で あそんでいた)
They were playing in the park.
Họ đã chơi ở công viên. -
🌟 彼は昨日までここに住んでいた。
(かれ は きのう まで ここ に すんでいた)
He had lived here until yesterday.
Anh ấy đã sống ở đây cho đến ngày hôm qua. -
🌟 彼女はその話を何度も聞いていた。
(かのじょ は その はなし を なんど も きいていた)
She had heard that story many times.
Cô ấy đã nghe câu chuyện đó nhiều lần. -
🌟 昔、ここで働いていた人がいました。
(むかし、ここ で はたらいていた ひと が いました)
There used to be someone who worked here.
Ngày xưa, đã có người làm việc ở đây. -
🌟 父は若い頃、ギターを弾いていた。
(ちち は わかい ころ、ギター を ひいていた)
My father used to play the guitar when he was young.
Bố tôi đã từng chơi guitar khi còn trẻ.
-
-