100 phó từ N2 hay gặp
1.🌟 必ず – nhất định
必ず成功する。
(かならず せいこうする)
Nhất định sẽ thành công.
2.🌟 必ずしも – không nhất thiết
必ずしも正しいとは限らない。
(かならずしも ただしいとは かぎらない)
Không nhất thiết phải đúng.
3.🌟 いつか(1) – một ngày nào đó
いつか旅行に行きたい。
(いつか りょこうに いきたい)
Một ngày nào đó tôi muốn đi du lịch.
4.🌟 いつか(2) – lúc nào đó
いつか彼に会うつもりだ。
(いつか かれに あう つもりだ)
Lúc nào đó tôi dự định gặp anh ấy.
5.🌟 いつまでも – mãi mãi
いつまでも忘れられない。
(いつまでも わすれられない)
Không thể quên mãi mãi.
6.🌟 いつの間にか – không biết từ bao giờ
いつの間にか終わっていた。
(いつの まにか おわっていた)
Không biết từ bao giờ đã kết thúc.
7.🌟 つい – vô tình
つい言ってしまった。
(つい いってしまった)
Vô tình nói ra.
8.🌟 ついに – cuối cùng
ついにゴールに到達した。
(ついに ごーるに とうたつした)
Cuối cùng đã đến đích.
9.🌟 どうしても – dù thế nào cũng
どうしてもできない。
(どうしても できない)
Dù thế nào cũng không làm được.
10.🌟 どうも – có vẻ như
どうも彼は遅れているようだ。
(どうも かれは おくれている ようだ)
Có vẻ như anh ấy đang bị trễ.
11.🌟 どうにか – bằng cách nào đó
どうにか解決できた。
(どうにか かいけつできた)
Bằng cách nào đó đã giải quyết được.
12.🌟 なんとか – bằng cách nào đó
なんとかなるだろう。
(なんとか なるだろう)
Bằng cách nào đó sẽ ổn thôi.
13.🌟 なんとなく – không hiểu sao
なんとなく不安だ。
(なんとなく ふあんだ)
Không hiểu sao thấy lo lắng.
14.🌟 なんとも〜ない – không… gì cả
なんとも思わない。
(なんとも おもわない)
Không nghĩ gì cả.
15.🌟 もし(も) – nếu
もし雨が降ったら、出かけない。
(もし あめが ふったら、でかけない)
Nếu trời mưa, tôi sẽ không ra ngoài.
16.🌟 もしかしたら ・ もしかすると – có thể
もしかしたら彼が来るかもしれない。
(もしかしたら かれが くるかもしれない)
Có thể anh ấy sẽ đến.
17.🌟 なるべく – càng nhiều càng tốt
なるべく早く戻ってください。
(なるべく はやく もどってください)
Xin vui lòng trở lại càng sớm càng tốt.
18.🌟 なるほど – đúng như vậy
なるほど、それが理由か。
(なるほど、それが りゆうか)
Đúng như vậy, đó là lý do.
19.🌟 確か – chắc chắn
確かに見たことがある。
(たしかに みたことがある)
Chắc chắn đã thấy rồi.
20.🌟 確かに – chắc chắn
確かにそうだ。
(たしかに そうだ)
Chắc chắn là như vậy.
21.🌟 まもなく – sắp sửa
まもなく到着します。
(まもなく とうちゃくします)
Sắp sửa đến nơi.
22.🌟 ちかぢか – sớm
ちかぢか会いましょう。
(ちかぢか あいましょう)
Sớm gặp nhau nhé.
23.🌟 そのうち – trong một thời gian nữa
そのうち終わるだろう。
(そのうち おわるだろう)
Trong một thời gian nữa sẽ kết thúc.
24.🌟 やがて – cuối cùng
やがてわかるだろう。
(やがて わかるだろう)
Cuối cùng sẽ hiểu.
25.🌟 ようやく – cuối cùng
ようやく完成した。
(ようやく かんせいした)
Cuối cùng đã hoàn thành.
26.🌟 いずれ – sớm muộn gì
いずれわかるだろう。
(いずれ わかるだろう)
Sớm muộn gì cũng sẽ hiểu.
27.🌟 たちまち – ngay lập tức
たちまち終わった。
(たちまち おわった)
Ngay lập tức đã kết thúc.
28.🌟 ただちに – ngay lập tức
ただちに対応する。
(ただちに たいおうする)
Đáp ứng ngay lập tức.
29.🌟 にわかに – đột ngột
にわかに雨が降り出した。
(にわかに あめが ふりだした)
Đột ngột trời mưa.
30.🌟 絶えず – liên tục
絶えず流れる音。
(たえず ながれる おと)
Âm thanh chảy liên tục.
31.🌟 つねに – luôn luôn
つねに注意を払う。
(つねに ちゅういを はらう)
Luôn luôn chú ý.
32.🌟 しきりに – liên tục
しきりに話す。
(しきりに はなす)
Nói liên tục.
33.🌟 しょっちゅう – thường xuyên
しょっちゅう会う。
(しょっちゅう あう)
Gặp nhau thường xuyên.
34.🌟 すでに – đã
すでに終わっている。
(すでに おわっている)
Đã kết thúc.
35.🌟 とっくに – từ lâu
とっくに終わった。
(とっくに おわった)
Đã kết thúc từ lâu.
36.🌟 前もって – trước đó
前もって準備する。
(まえもって じゅんびする)
Chuẩn bị trước đó.
37.🌟 ほぼ – gần như
ほぼ完成した。
(ほぼ かんせいした)
Gần như hoàn thành.
38.🌟 お(お)よそ – khoảng
およそ100人の参加者。
(およそ ひゃくにんの さんかしゃ)
Khoảng 100 người tham gia.
39.🌟 ほんの – chỉ là
ほんの少しだけ。
(ほんの すこしだけ)
Chỉ là một chút thôi.
40.🌟 たった – chỉ
たった一人で。
(たった ひとりで)
Chỉ một mình.
41.🌟 せいぜい – nhiều nhất
せいぜい1時間。
(せいぜい いちじかん)
Nhiều nhất là 1 giờ.
42.🌟 少なくとも – ít nhất
少なくとも5人はいる。
(すくなくとも ごにんは いる)
Ít nhất có 5 người.
43.🌟 せめて – ít nhất
せめて1度は行きたい。
(せめて いちどは いきたい)
Ít nhất muốn đi một lần.
44.🌟 たびたび – thường xuyên
たびたび電話する。
(たびたび でんわする)
Gọi điện thường xuyên.
45.🌟 いよいよ – cuối cùng
いよいよ始まる。
(いよいよ はじまる)
Cuối cùng bắt đầu.
46.🌟 いちいち – từng việc một
いちいち説明する。
(いちいち せつめいする)
Giải thích từng việc một.
47.🌟 ふわふわ – mềm mại
ふわふわの枕。
(ふわふわの まくら)
Gối mềm mại.
48.🌟 まごまご – lúng túng
まごまごしている。
(まごまごしている)
Đang lúng túng.
49.🌟 それぞれ – từng cái
それぞれの意見。
(それぞれの いけん)
Ý kiến từng cái.
50.🌟 ばったり – bất ngờ
ばったり会う。
(ばったり あう)
Gặp bất ngờ.
51.🌟 こっそり – lén lút
こっそり見ていた。
(こっそり みていた)
Lén lút nhìn.
52.🌟 ぴったり – vừa khít
ぴったり合う。
(ぴったり あう)
Vừa khít.
53.🌟 ぎっしり – đầy ắp
ぎっしり詰まっている。
(ぎっしり つまっている)
Đầy ắp.
54.🌟 じっくり – từ từ
じっくり考える。
(じっくり かんがえる)
Suy nghĩ từ từ.
55.🌟 うんざり – chán ngấy
うんざりしている。
(うんざりしている)
Đang chán ngấy.
56.🌟 びっしょり – ướt sũng
びっしょり濡れる。
(びっしょり ぬれる)
Ướt sũng.
57.🌟 しいんと – im lặng
しいんと静かだ。
(しいんと しずかだ)
Im lặng.
58.🌟 ずらりと – xếp hàng
ずらりと並んでいる。
(ずらりと ならんでいる)
Xếp hàng.
59.🌟 さっさと – nhanh chóng
さっさと片付ける。
(さっさと かたづける)
Dọn dẹp nhanh chóng.
60.🌟 せっせと – chăm chỉ
せっせと働く。
(せっせと はたらく)
Làm việc chăm chỉ.
61.🌟 どっと – đột ngột
どっと人が集まった。
(どっと ひとが あつまった)
Đột ngột có nhiều người tập trung.
62.🌟 すっと – nhanh chóng
すっと動く。
(すっと うごく)
Di chuyển nhanh chóng.
63.🌟 ひとりでに – tự động
ひとりでに扉が開く。
(ひとりでに とびらが あく)
Cửa tự động mở.
64.🌟 いっせいに – đồng loạt
いっせいに拍手する。
(いっせいに ぱくしゅする)
Vỗ tay đồng loạt.
65.🌟 大いに – rất nhiều
大いに楽しんだ。
(おおいに たのしんだ)
Rất nhiều vui vẻ.
66.🌟 うんと – rất nhiều
うんと頑張る。
(うんと がんばる)
Cố gắng rất nhiều.
67.🌟 たっぷり – đầy đủ
たっぷり水を入れる。
(たっぷり みずを いれる)
Đổ đầy nước.
68.🌟 やや – hơi
やや高い。
(やや たかい)
Hơi cao.
69.🌟 多少 – một chút
多少問題がある。
(たしょう もんだいが ある)
Có một chút vấn đề.
70.🌟 いくぶん – một chút
いくぶん改善された。
(いくぶん かいぜんされた)
Được cải thiện một chút.
71.🌟 わりあいに – tương đối
わりあいに簡単だ。
(わりあいに かんたんだ)
Tương đối đơn giản.
72.🌟 なお – hơn nữa
なお詳しく説明する。
(なお くわしく せつめいする)
Giải thích chi tiết hơn nữa.
73.🌟 余計に – càng thêm
余計に混雑している。
(よけいに こんざつしている)
Càng thêm đông đúc.
74.🌟 じょじょに – dần dần
じょじょに良くなってきた。
(じょじょに よくなってきた)
Dần dần đã trở nên tốt hơn.
75.🌟 次第に – dần dần
次第に明るくなった。
(しだいに あかるくなった)
Dần dần trở nên sáng hơn.
76.🌟 さらに – hơn nữa
さらに改善が必要だ。
(さらに かいぜんが ひつようだ)
Cần thêm cải thiện hơn nữa.
77.🌟 一段と – hơn một bậc
一段と美しくなった。
(いちだんと うつくしくなった)
Trở nên đẹp hơn một bậc.
78.🌟 ぐっと – mạnh mẽ
ぐっと引き締まった。
(ぐっと ひきしまった)
Trở nên mạnh mẽ hơn.
79.🌟 めっきり – rõ rệt
めっきり寒くなった。
(めっきり さむくなった)
Trở nên lạnh rõ rệt.
80.🌟 主に – chủ yếu
主に観光する。
(おもに かんこうする)
Chủ yếu là tham quan.
81.🌟 いわば – có thể nói
いわば試練だ。
(いわば しれんだ)
Có thể nói là thử thách.
82.🌟 いわゆる – được gọi là
いわゆる名作。
(いわゆる めいさく)
Được gọi là tác phẩm nổi tiếng.
83.🌟 まさか – không thể ngờ
まさかそんなことが。
(まさか そんなことが)
Không thể ngờ điều đó.
84.🌟 まさに – chính xác
まさにその通りだ。
(まさに そのとおりだ)
Chính xác là như vậy.
85.🌟 一気に – ngay lập tức
一気に飲み干す。
(いっきに のみほす)
Uống ngay lập tức.
86.🌟 思い切り – hết sức
思い切り楽しむ。
(おもいきり たのしむ)
Thưởng thức hết sức.
87.🌟 思わず – không kìm được
思わず笑った。
(おもわず わらった)
Không kìm được cười.
88.🌟 なにしろ – dù sao thì
なにしろ忙しい。
(なにしろ いそがしい)
Dù sao thì bận rộn.
89.🌟 相変わらず – như mọi khi
相変わらず元気だ。
(あいかわらず げんきだ)
Vẫn khỏe như mọi khi.
90.🌟 いっそう – càng thêm
いっそう強くなった。
(いっそう つよくなった)
Càng thêm mạnh mẽ.
91.🌟 別に〜ない – không… đặc biệt
別に問題ない。
(べつに もんだいない)
Không có vấn đề gì đặc biệt.
92.🌟 そう〜ない – không… lắm
そう難しくない。
(そう むずかしくない)
Không khó lắm.
93.🌟 一切〜ない – không… chút nào
一切関係ない。
(いっさい かんけいない)
Hoàn toàn không liên quan.
94.🌟 おそらく〜だろう – có lẽ
おそらく雨が降るだろう。
(おそらく あめが ふるだろう)
Có lẽ trời sẽ mưa.
95.🌟 どうせ〜だろう – dù sao thì
どうせ無理だろう。
(どうせ むりだろう)
Dù sao thì cũng không thể.
96.🌟 せっかく〜のに – dù đã cố gắng
せっかく来たのに会えなかった。
(せっかく きたのに あえなかった)
Dù đã cố gắng đến nhưng không gặp được.
97.🌟 かえって – ngược lại
かえって悪化した。
(かえって あっかした)
Ngược lại, tình hình đã xấu đi.
98.🌟 さっそく – ngay lập tức
さっそく試す。
(さっそく ためす)
Thử ngay lập tức.
99.🌟 あいにく – tiếc thay
あいにく都合が悪い。
(あいにく つごうが わるい)
Tiếc thay, có sự bất tiện.
100.🌟 あくまで(も) – vẫn
あくまで自分の意見。
(あくまで じぶんの いけん)
Vẫn là ý kiến của bản thân.