Tổng hợp 144 phó từ N1

2024年08月26日

1.🌟 あえて (敢えて – dám, mất công)
  ✨ 彼は敢えて危険を冒した。
  (かれ は あえて きけん を おかした。)
  Anh ấy đã dám mạo hiểm. 🌟

2.🌟 あくまでも (kiên trì, bền bỉ)
  ✨ 彼はあくまでも自分の意見を主張した。
  (かれ は あくまでも じぶん の いけん を しゅちょう した。)
  Anh ấy đã kiên trì bảo vệ quan điểm của mình. 🌟

3.🌟 あっさり (nhẹ nhàng, dễ dàng)
  ✨ 彼はあっさりと問題を解決した。
  (かれ は あっさり と もんだい を かいけつ した。)
  Anh ấy đã giải quyết vấn đề một cách dễ dàng. 🌟

4.🌟 あらかじめ (予め – trước)
  ✨ 計画はあらかじめ準備された。
  (けいかく は あらかじめ じゅんび された。)
  Kế hoạch đã được chuẩn bị trước. 🌟

5.🌟 あんのじょう (案の定 – quả nhiên, đúng như dự đoán)
  ✨ 案の定、彼は遅刻した。
  (あんのじょう、かれ は ちこく した。)
  Quả nhiên, anh ấy đã đến muộn. 🌟

6.🌟 いかに (như thế nào, đến mức nào)
  ✨ 彼がいかに努力したかはわかっている。
  (かれ が いかに どりょく した か は わかっている。)
  Tôi biết anh ấy đã nỗ lực như thế nào. 🌟

7.🌟 いかにも (thực sự, đúng là)
  ✨ 彼はいかにもプロのようだ。
  (かれ は いかにも ぷろ の よう だ。)
  Anh ấy thực sự trông giống như một chuyên gia. 🌟

8.🌟 いくた (幾多 – nhiều, vô số)
  ✨ 幾多の困難を乗り越えた。
  (いくた の こんなん を のりこえた。)
  Đã vượt qua vô số khó khăn. 🌟

9.🌟 いぜん (依然 – vẫn, không thay đổi)
  ✨ 状況は依然として変わらない。
  (じょうきょう は いぜん として かわらない。)
  Tình hình vẫn không thay đổi. 🌟

10.🌟 いたって (至って – rất, cực kỳ)
  ✨ 彼は至って元気だ。
  (かれ は いたって げんき だ。)
  Anh ấy rất khỏe mạnh. 🌟

11.🌟 いちがいに (一概に – không nhất thiết, không hoàn toàn)
  ✨ 一概に悪いとは言えない。
  (いちがい に わるい とは いえない。)
  Không thể nói rằng điều đó hoàn toàn xấu. 🌟

12.🌟 いっきに (一気に – một hơi, ngay lập tức)
  ✨ 彼は一気に仕事を終えた。
  (かれ は いっき に しごと を おえた。)
  Anh ấy đã hoàn thành công việc ngay lập tức. 🌟

13.🌟 いっきょに (一挙に – một lần, một lượt)
  ✨ 問題を一挙に解決した。
  (もんだい を いっきょ に かいけつ した。)
  Đã giải quyết vấn đề trong một lần. 🌟

14.🌟 いっさい (一切 – hoàn toàn, tất cả)
  ✨ 彼は一切の責任を負った。
  (かれ は いっさい の せきにん を おった。)
  Anh ấy đã chịu toàn bộ trách nhiệm. 🌟

15.🌟 いっしんに (一心に – toàn tâm, toàn lực)
  ✨ 彼は一心に勉強した。
  (かれ は いっしん に べんきょう した。)
  Anh ấy đã học hành hết sức chăm chỉ. 🌟

16.🌟 いっそ (thà, tốt hơn hết)
  ✨ いっそ諦めることにした。
  (いっそ あきらめる こと に した。)
  Tôi quyết định thà từ bỏ còn hơn. 🌟

17.🌟 いまさら (今更 – đến lúc này, giờ này mới)
  ✨ 今更言っても遅い。
  (いまさら いっても おそい。)
  Giờ này mới nói thì đã muộn rồi. 🌟

18.🌟 いまだに (未だに – đến giờ vẫn, vẫn chưa)
  ✨ 未だに解決されていない問題がある。
  (いまだに かいけつ されていない もんだい が ある。)
  Có những vấn đề đến giờ vẫn chưa được giải quyết. 🌟

19.🌟 いやいや (嫌々 – miễn cưỡng, không thích)
  ✨ 彼は嫌々ながら仕事を続けた。
  (かれ は いやいや ながら しごと を つづけた。)
  Anh ấy đã tiếp tục công việc một cách miễn cưỡng. 🌟

20.🌟 いやに (cực kỳ, quá)
  ✨ 今日はいやに静かだ。
  (きょう は いやに しずか だ。)
  Hôm nay cực kỳ yên tĩnh. 🌟

21.🌟 うんざり (chán ngấy, mệt mỏi)
  ✨ この仕事にうんざりしている。
  (この しごと に うんざり している。)
  Tôi đã chán ngấy công việc này. 🌟

22.🌟 おおかた (大方 – phần lớn, đa phần)
  ✨ 大方の予想通り、彼が優勝した。
  (おおかた の よそう どおり、かれ が ゆうしょう した。)
  Như đa phần dự đoán, anh ấy đã giành chiến thắng. 🌟

23.🌟 おおむね (phần lớn, hầu hết)
  ✨ 計画はおおむね成功した。
  (けいかく は おおむね せいこう した。)
  Kế hoạch phần lớn đã thành công. 🌟

24.🌟 おそくとも (遅くとも – muộn nhất là)
  ✨ 遅くとも10時までには帰る。
  (おそくとも じゅうじ まで には かえる。)
  Muộn nhất là tôi sẽ về nhà trước 10 giờ. 🌟

25.🌟 おどおど (rụt rè, lúng túng)
  ✨ 彼はおどおどと話した。
  (かれ は おどおど と はなした。)
  Anh ấy nói chuyện một cách rụt rè. 🌟

26.🌟 おのずから (自ずから – tự nhiên, đương nhiên)
  ✨ 努力すれば結果はおのずから現れる。
  (どりょく すれば けっか は おのずから あらわれる。)
  Nếu nỗ lực, kết quả sẽ tự nhiên đến. 🌟

27.🌟 おりに (折に – khi, lúc)
  ✨ 折に触れて彼のことを思い出す。
  (おり に ふれて かれ の こと を おもいだす。)
  Mỗi khi có dịp, tôi lại nhớ đến anh ấy. 🌟

28.🌟 およそ (khoảng, đại khái)
  ✨ およそ100人が集まった。
  (およそ ひゃくにん が あつまった。)
  Khoảng 100 người đã tập hợp. 🌟

29.🌟 かたがた (nhân tiện, đồng thời)
  ✨ お礼かたがたご挨拶に伺います。
  (おれい かたがた ごあいさつ に うかがいます。)
  Nhân tiện cảm ơn, tôi sẽ đến chào hỏi. 🌟

30.🌟 がさがさ (sột soạt, thô ráp)
  ✨ 乾燥して肌ががさがさになった。
  (かんそう して はだ が がさがさ に なった。)
  Do khô nên da đã trở nên thô ráp. 🌟

31.🌟 かたわら (bên cạnh, đồng thời)
  ✨ 彼は仕事のかたわら勉強もしている。
  (かれ は しごと の かたわら べんきょう も している。)
  Anh ấy vừa làm việc vừa học. 🌟

32.🌟 かつ (且つ – và, đồng thời)
  ✨ 彼は優れた科学者であり、かつ教育者でもある。
  (かれ は すぐれた かがくしゃ で あり、かつ きょういくしゃ でも ある。)
  Anh ấy là một nhà khoa học xuất sắc và cũng là một nhà giáo dục. 🌟

33.🌟 がっくり (suy sụp, thất vọng)
  ✨ 試験に落ちてがっくりした。
  (しけん に おちて がっくり した。)
  Tôi đã thất vọng vì trượt kỳ thi. 🌟

34.🌟 がっしり (rắn chắc, vững vàng)
  ✨ 彼はがっしりとした体格だ。
  (かれ は がっしり と した たいかく だ。)
  Anh ấy có vóc dáng rắn chắc. 🌟

35.🌟 がっちり (chắc chắn, cứng cáp)
  ✨ 彼はがっちりとした計画を立てた。
  (かれ は がっちり と した けいかく を たてた。)
  Anh ấy đã lập kế hoạch chắc chắn. 🌟

36.🌟 かつて (trước đây, từng)
  ✨ 彼はかつて有名な俳優だった。
  (かれ は かつて ゆうめい な はいゆう だった。)
  Anh ấy từng là một diễn viên nổi tiếng. 🌟

37.🌟 かねて (từ trước, đã)
  ✨ かねてからの夢が叶った。
  (かねて から の ゆめ が かなった。)
  Giấc mơ từ trước đến nay đã trở thành hiện thực. 🌟

38.🌟 からっと (khô ráo, hoàn toàn)
  ✨ 今日はからっと晴れている。
  (きょう は からっと はれている。)
  Hôm nay trời khô ráo và nắng đẹp. 🌟

39.🌟 かりに (仮に – giả sử, tạm thời)
  ✨ かりに失敗しても、また挑戦する。
  (かりに しっぱい しても、また ちょうせん する。)
  Giả sử thất bại, tôi sẽ thử lại. 🌟

40.🌟 かろうじて (vừa đủ, khó khăn lắm mới)
  ✨ かろうじて試験に合格した。
  (かろうじて しけん に ごうかく した。)
  Tôi đã vượt qua kỳ thi một cách khó khăn. 🌟

41.🌟 かわるがわる (代わる代わる – lần lượt, thay phiên)
  ✨ 二人がかわるがわる話した。
  (ふたり が かわるがわる はなした。)
  Hai người đã nói chuyện lần lượt. 🌟

42.🌟 がんらい (元来 – vốn dĩ, từ trước đến nay)
  ✨ 彼は元来正直な人だ。
  (かれ は がんらい しょうじき な ひと だ。)
  Anh ấy vốn dĩ là người trung thực. 🌟

43.🌟 きちっと・きちんと (gọn gàng, ngăn nắp, đúng đắn)
  ✨ 書類をきちんと整理する。
  (しょるい を きちんと せいり する。)
  Sắp xếp tài liệu gọn gàng. 🌟

44.🌟 きっかり (chính xác, đúng giờ)
  ✨ 彼はきっかり10時に来た。
  (かれ は きっかり じゅうじ に きた。)
  Anh ấy đã đến đúng 10 giờ. 🌟

45.🌟 きっちり (vừa vặn, khít khao, nghiêm ngặt)
  ✨ ドアをきっちり閉めた。
  (どあ を きっちり しめた。)
  Đã đóng cửa khít lại. 🌟

46.🌟 きっぱり (dứt khoát, thẳng thừng)
  ✨ 彼はきっぱりと断った。
  (かれ は きっぱり と ことわった。)
  Anh ấy đã thẳng thừng từ chối. 🌟

47.🌟 きょくりょく (極力 – hết mức, cố gắng hết sức)
  ✨ 極力努力します。
  (きょくりょく どりょく します。)
  Tôi sẽ cố gắng hết sức. 🌟

48.🌟 きわめて (極めて – cực kỳ, rất)
  ✨ この問題は極めて重要だ。
  (この もんだい は きわめて じゅうよう だ。)
  Vấn đề này cực kỳ quan trọng. 🌟

49.🌟 くっきり (rõ ràng, sắc nét)
  ✨ 山がくっきりと見える。
  (やま が くっきり と みえる。)
  Có thể nhìn thấy ngọn núi rõ ràng. 🌟

50.🌟 ぐっすり (ngủ say, ngủ ngon)
  ✨ 昨夜はぐっすり眠れた。
  (さくや は ぐっすり ねむれた。)
  Đêm qua tôi đã ngủ rất ngon. 🌟

51.🌟 ぐっと (đột ngột, mạnh mẽ, chắc chắn)
  ✨ 彼の態度がぐっと変わった。
  (かれ の たいど が ぐっと かわった。)
  Thái độ của anh ấy đã thay đổi đột ngột. 🌟

52.🌟 げっそり (gầy đi, suy sụp)
  ✨ 彼は病気でげっそり痩せた。
  (かれ は びょうき で げっそり やせた。)
  Anh ấy gầy đi nhiều do bệnh tật. 🌟

53.🌟 こうこうと (煌々と – sáng rực, sáng chói)
  ✨ 街灯がこうこうと輝いている。
  (がいとう が こうこう と かがやいている。)
  Đèn đường sáng rực. 🌟

54.🌟 ごとき / ごとく / ごとし (như là, giống như)
  ✨ 彼のようなごとき態度は許せない。
  (かれ の ような ごとき たいど は ゆるせない。)
  Thái độ như anh ấy thật không thể chấp nhận được. 🌟

55.🌟 ことごとく (tất cả, hoàn toàn)
  ✨ 彼の提案はことごとく否定された。
  (かれ の ていあん は ことごとく ひてい された。)
  Mọi đề xuất của anh ấy đều bị từ chối. 🌟

56.🌟 ことに (đặc biệt, nhất là)
  ✨ 今夜はことに寒い。
  (こんや は ことに さむい。)
  Tối nay đặc biệt lạnh. 🌟

57.🌟 ことによると (có thể là, có lẽ)
  ✨ ことによると、彼は来ないかもしれない。
  (ことによると、かれ は こない かもしれない。)
  Có lẽ anh ấy sẽ không đến. 🌟

58.🌟 さぞ・さぞや・さぞかし (chắc chắn là, hẳn là)
  ✨ 彼はさぞや驚いただろう。
  (かれ は さぞや おどろいた だろう。)
  Chắc hẳn anh ấy đã rất ngạc nhiên. 🌟

59.🌟 さっと (nhanh chóng, đột ngột)
  ✨ 彼はさっと走り出した。
  (かれ は さっと はしりだした。)
  Anh ấy đã nhanh chóng chạy đi. 🌟

60.🌟 さほど・それほど (không nhiều, không đến mức)
  ✨ さほど難しくない問題だ。
  (さほど むずかしくない もんだい だ。)
  Đây không phải là vấn đề quá khó khăn. 🌟

61.🌟 さも (như thể, quả thật là)
  ✨ 彼はさも嬉しそうに笑った。
  (かれ は さも うれしそう に わらった。)
  Anh ấy cười như thể rất vui. 🌟

62.🌟 しいて (強いて – cố gắng, cưỡng ép)
  ✨ 強いて言えば、彼の方が正しい。
  (しいて いえば、かれ の ほう が ただしい。)
  Nếu phải nói thì anh ấy đúng hơn. 🌟

63.🌟 じっくり (kỹ lưỡng, từ từ)
  ✨ じっくりと考える時間が必要だ。
  (じっくり と かんがえる じかん が ひつよう だ。)
  Cần có thời gian để suy nghĩ kỹ lưỡng. 🌟

64.🌟 しっとり (ẩm ướt, mềm mại)
  ✨ しっとりとした肌を保つ。
  (しっとり と した はだ を たもつ。)
  Giữ cho da mềm mại và ẩm ướt. 🌟

65.🌟 じめじめ (ẩm ướt, u ám)
  ✨ 梅雨の季節はじめじめしている。
  (つゆ の きせつ は じめじめ している。)
  Mùa mưa thường ẩm ướt. 🌟

66.🌟 しょっちゅう (thường xuyên, liên tục)
  ✨ 彼はしょっちゅう文句を言っている。
  (かれ は しょっちゅう もんく を いっている。)
  Anh ấy liên tục phàn nàn. 🌟

67.🌟 しんなり (mềm mại, dẻo dai)
  ✨ 野菜がしんなりするまで炒める。
  (やさい が しんなり する まで いためる。)
  Xào rau cho đến khi mềm mại. 🌟

68.🌟 ずばり (thẳng thắn, rõ ràng)
  ✨ ずばり言って、彼は間違っている。
  (ずばり いって、かれ は まちがっている。)
  Nói thẳng ra, anh ấy sai. 🌟

69.🌟 ずらっと・ずらりと (thành hàng dài, liên tiếp)
  ✨ 本がずらりと並んでいる。
  (ほん が ずらり と ならんでいる。)
  Sách được xếp thành hàng dài. 🌟

70.🌟 ずるずる (kéo dài, trơn tuột)
  ✨ 問題をずるずると引きずっている。
  (もんだい を ずるずる と ひきずっている。)
  Đang kéo dài vấn đề. 🌟

71.🌟 すんなり (mượt mà, trôi chảy)
  ✨ 交渉がすんなりと進んだ。
  (こうしょう が すんなり と すすんだ。)
  Cuộc đàm phán diễn ra mượt mà. 🌟

72.🌟 そうじて (総じて – tổng thể, nhìn chung)
  ✨ 総じて満足のいく結果だった。
  (そうじて まんぞく の いく けっか だった。)
  Nhìn chung, kết quả khá hài lòng. 🌟

73.🌟 そくざに (即座に – ngay lập tức)
  ✨ 質問に即座に答えた。
  (しつもん に そくざ に こたえた。)
  Anh ấy trả lời câu hỏi ngay lập tức. 🌟

74.🌟 そこら (quanh đây, xung quanh)
  ✨ そこらへんに置いておく。
  (そこら へん に おいて おく。)
  Đặt đâu đó quanh đây. 🌟

75.🌟 そわそわ (bồn chồn, lo lắng)
  ✨ 彼はそわそわして落ち着かない。
  (かれ は そわそわ して おちつかない。)
  Anh ấy bồn chồn và không thể bình tĩnh. 🌟

76.🌟 だぶだぶ (rộng thùng thình, lỏng lẻo)
  ✨ このシャツはだぶだぶだ。
  (この しゃつ は だぶだぶ だ。)
  Chiếc áo này rộng thùng thình. 🌟

77.🌟 だんぜん (断然 – rõ ràng, hoàn toàn)
  ✨ 彼の方が断然優れている。
  (かれ の ほう が だんぜん すぐれている。)
  Anh ấy rõ ràng xuất sắc hơn. 🌟

78.🌟 ちやほや (nuông chiều, làm nũng)
  ✨ 彼は周りからちやほやされている。
  (かれ は まわり から ちやほや されている。)
  Anh ấy được mọi người nuông chiều. 🌟

79.🌟 ちょくちょく (thường xuyên, hay)
  ✨ 彼はちょくちょくここに来る。
  (かれ は ちょくちょく ここ に くる。)
  Anh ấy thường xuyên đến đây. 🌟

80.🌟 ちらっと・ちらりと (thoáng qua, liếc nhìn)
  ✨ 彼女をちらっと見た。
  (かのじょ を ちらっと みた。)
  Tôi đã thoáng nhìn thấy cô ấy. 🌟

81.🌟 つくづく (sâu sắc, thấm thía)
  ✨ 彼の親切さに、つくづく感謝している。
  (かれ の しんせつさ に、つくづく かんしゃ している。)
  Tôi cảm thấy vô cùng biết ơn sự tử tế của anh ấy. 🌟

82.🌟 つとめて (努めて – cố gắng, nỗ lực)
  ✨ つとめて早起きをするようにしている。
  (つとめて はやおき を する ように している。)
  Tôi đang cố gắng dậy sớm mỗi ngày. 🌟

83.🌟 てっきり (chắc chắn, không còn nghi ngờ gì)
  ✨ てっきり彼が来ると思っていた。
  (てっきり かれ が くる と おもっていた。)
  Tôi đã chắc chắn rằng anh ấy sẽ đến. 🌟

84.🌟 てんで (hoàn toàn, hoàn tất)
  ✨ てんで話にならない。
  (てんで はなし に ならない。)
  Hoàn toàn không thể bàn chuyện được. 🌟

85.🌟 とうてい (到底 – không thể nào, tuyệt đối không)
  ✨ この問題はとうてい解決できない。
  (この もんだい は とうてい かいけつ できない。)
  Vấn đề này tuyệt đối không thể giải quyết được. 🌟

86.🌟 どうにか (bằng cách nào đó, xoay xở)
  ✨ どうにか間に合った。
  (どうにか まにあった。)
  Bằng cách nào đó, tôi đã kịp thời gian. 🌟

87.🌟 どうやら (có vẻ như, hình như)
  ✨ どうやら雨が降りそうだ。
  (どうやら あめ が ふりそう だ。)
  Có vẻ như trời sắp mưa. 🌟

88.🌟 とかく (thường hay, có khuynh hướng)
  ✨ 冬はとかく風邪をひきやすい。
  (ふゆ は とかく かぜ を ひきやすい。)
  Mùa đông thường dễ bị cảm lạnh. 🌟

89.🌟 ときおり (時折 – thỉnh thoảng, đôi khi)
  ✨ ときおり雨が降る。
  (ときおり あめ が ふる。)
  Thỉnh thoảng trời có mưa. 🌟

90.🌟 とっさに (ngay lập tức, trong chốc lát)
  ✨ とっさに反応した。
  (とっさ に はんのう した。)
  Tôi đã phản ứng ngay lập tức. 🌟

91.🌟 とつじょ (突如 – đột nhiên, bất ngờ)
  ✨ 突如として嵐がやってきた。
  (とつじょ として あらし が やってきた。)
  Đột nhiên cơn bão ập đến. 🌟

92.🌟 とりあえず (tạm thời, trước hết)
  ✨ とりあえず、この問題を片付けよう。
  (とりあえず、この もんだい を かたづけよう。)
  Trước hết, hãy giải quyết vấn đề này. 🌟

93.🌟 とりわけ (đặc biệt là, nhất là)
  ✨ 彼はとりわけ数学が得意だ。
  (かれ は とりわけ すうがく が とくい だ。)
  Anh ấy đặc biệt giỏi về toán học. 🌟

94.🌟 とんだ (không ngờ, không tưởng)
  ✨ とんだ災難に遭った。
  (とんだ さいなん に あった。)
  Tôi đã gặp phải một tai họa không ngờ. 🌟

95.🌟 どんより・する (u ám, mờ mịt)
  ✨ どんよりした空模様が続いている。
  (どんより した そら もよう が つづいている。)
  Trời vẫn u ám và mờ mịt. 🌟

96.🌟 なおさら (càng thêm, hơn nữa)
  ✨ 彼の態度が変わって、なおさら疑わしい。
  (かれ の たいど が かわって、なおさら うたがわしい。)
  Thái độ của anh ấy thay đổi, càng làm tôi nghi ngờ hơn. 🌟

97.🌟 ながなが (長々 – lâu, dài dòng)
  ✨ 長々と話し続けた。
  (ながなが と はなし つづけた。)
  Anh ấy nói chuyện dài dòng suốt. 🌟

98.🌟 なにとぞ (xin vui lòng, mong được)
  ✨ 何卒よろしくお願い致します。
  (なにとぞ よろしく おねがい いたします。)
  Mong được sự giúp đỡ của bạn. 🌟

99.🌟 なにより (何より – hơn hết, nhất là)
  ✨ 健康が何より大切だ。
  (けんこう が なにより たいせつ だ。)
  Sức khỏe là quan trọng nhất. 🌟

100.🌟 なりとも (dù chỉ là, dù chỉ có)
  ✨ 一言なりとも、言ってくれればよかったのに。
  (ひとこと なりとも、いって くれれば よかった のに。)
  Giá mà bạn chỉ nói một lời thôi cũng tốt rồi. 🌟

101.🌟 なりに / なりの (theo cách của mình)
  ✨ 彼は彼なりに頑張った。
  (かれ は かれ なり に がんばった。)
  Anh ấy đã cố gắng theo cách của mình. 🌟

102.🌟 ならびに (並びに – và, cùng với)
  ✨ 彼と彼の家族ならびに友人に感謝します。
  (かれ と かれ の かぞく ならびに ゆうじん に かんしゃ します。)
  Xin cảm ơn anh ấy, gia đình và bạn bè của anh. 🌟

103.🌟 なるたけ (なるべく – càng nhiều càng tốt)
  ✨ なるたけ早く来てください。
  (なるたけ はやく きて ください。)
  Xin hãy đến càng sớm càng tốt. 🌟

104.🌟 なんだか (何だか – không hiểu sao, có gì đó)
  ✨ なんだか寂しい気分だ。
  (なんだか さびしい きぶん だ。)
  Không hiểu sao tôi cảm thấy buồn. 🌟

105.🌟 なんだかんだ (dù sao đi nữa, đủ thứ)
  ✨ なんだかんだ言っても、彼が一番だ。
  (なんだかんだ いっても、かれ が いちばん だ。)
  Dù nói gì đi nữa, anh ấy vẫn là người giỏi nhất. 🌟

106.🌟 なんと (thật là, như thế nào)
  ✨ なんと美しい景色だろう。
  (なんと うつくしい けしき だろう。)
  Thật là một cảnh đẹp tuyệt vời. 🌟

107.🌟 なんとか (bằng cách nào đó, kiểu gì cũng)
  ✨ なんとか間に合った。
  (なんとか まにあった。)
  Bằng cách nào đó, tôi đã kịp thời gian. 🌟

108.🌟 なんなりと (bất cứ điều gì, dù gì đi nữa)
  ✨ 何なりとお申し付けください。
  (なんなりと おもうしつけ ください。)
  Xin vui lòng yêu cầu bất cứ điều gì. 🌟

109.🌟 のきなみに (軒並に – tất cả, hàng loạt)
  ✨ 店が軒並みに閉まっている。
  (みせ が のきなみに しまっている。)
  Các cửa hàng đều đóng cửa hàng loạt. 🌟

110.🌟 のなんのって (rất, cực kỳ)
  ✨ 彼は忙しいのなんのって、全く休む暇がない。
  (かれ は いそがしい の なんのって、まったく やすむ ひま が ない。)
  Anh ấy bận rộn cực kỳ, hoàn toàn không có thời gian nghỉ ngơi. 🌟

111.🌟 はなはだ (甚だ – rất, vô cùng)
  ✨ それは甚だ迷惑だ。
  (それ は はなはだ めいわく だ。)
  Điều đó thật vô cùng phiền toái. 🌟

112.🌟 はらはら (lo lắng, hồi hộp)
  ✨ 彼の運転にははらはらした。
  (かれ の うんてん に は はらはら した。)
  Tôi đã lo lắng hồi hộp khi anh ấy lái xe. 🌟

113.🌟 ひいては (さらには – hơn nữa, thêm nữa)
  ✨ 彼の成功はひいては会社の発展につながる。
  (かれ の せいこう は ひいては かいしゃ の はってん に つながる。)
  Thành công của anh ấy còn góp phần phát triển công ty. 🌟

114.🌟 ひたすら (chuyên tâm, miệt mài)
   ✨ 彼はひたすら勉強に打ち込んでいる。
   (かれ は ひたすら べんきょう に うちこんでいる。)
   Anh ấy miệt mài học hành. 🌟

115.🌟 びっしょり (ướt đẫm, sũng nước)
   ✨ 雨でびっしょり濡れた。
   (あめ で びっしょり ぬれた。)
   Tôi bị ướt đẫm vì mưa. 🌟

116.🌟 ひょっと (có thể, biết đâu)
  ✨ ひょっとすると彼が来るかもしれない。
  (ひょっと すると かれ が くる かもしれない。)
  Biết đâu anh ấy sẽ đến. 🌟

117.🌟 ひんやり (mát mẻ, lạnh lẽo)
  ✨ 朝はひんやりとした空気が気持ちいい。
  (あさ は ひんやり と した くうき が きもち いい。)
  Không khí buổi sáng mát mẻ thật dễ chịu. 🌟

118.🌟 ぶかぶか (rộng thùng thình, lỏng lẻo)
  ✨ このズボンはぶかぶかだ。
  (この ずぼん は ぶかぶか だ。)
  Chiếc quần này rộng thùng thình. 🌟

119.🌟 ふらふら (choáng váng, lảo đảo)
  ✨ 疲れてふらふらしている。
  (つかれて ふらふら している。)
  Tôi cảm thấy lảo đảo vì mệt. 🌟

120.🌟 ふんだんに (dồi dào, phong phú)
  ✨ 材料をふんだんに使って料理する。
  (ざいりょう を ふんだん に つかって りょうり する。)
  Nấu ăn với nguyên liệu dồi dào. 🌟

121.🌟 ぺこぺこ (đói cồn cào, cúi đầu liên tục)
  ✨ お腹がぺこぺこだ。
  (おなか が ぺこぺこ だ。)
  Tôi đói cồn cào. 🌟

122.🌟 ほっと (thở phào, nhẹ nhõm)
  ✨ 問題が解決してほっとした。
  (もんだい が かいけつ して ほっと した。)
  Tôi thở phào khi vấn đề được giải quyết. 🌟

123.🌟 ぼつぼつ (từng chút, từng ít một)
  ✨ ぼつぼつ帰ろうか。
  (ぼつぼつ かえろう か。)
  Chúng ta nên bắt đầu về dần thôi. 🌟

124.🌟 まえもって (前もって – trước)
  ✨ 前もって準備しておく。
  (まえもって じゅんび して おく。)
  Chuẩn bị trước. 🌟

125.🌟 まことに (誠に – thật sự, chân thành)
  ✨ 誠にありがとうございます。
  (まことに ありがとうございます。)
  Xin chân thành cảm ơn. 🌟

126.🌟 まさしく (正しく – chính xác, chắc chắn)
  ✨ これはまさしく彼の言った通りだ。
  (これは まさしく かれ の いった とおり だ。)
  Đây chính xác là những gì anh ấy nói. 🌟

127.🌟 まして (hơn nữa, huống chi)
  ✨ 大人でも難しいのに、まして子供には無理だ。
  (おとな でも むずかしい のに、まして こども には むり だ。)
      Ngay cả người lớn cũng thấy khó, huống chi là trẻ con. 🌟

128.🌟 まるごと (丸ごと – toàn bộ, nguyên vẹn)
  ✨ ケーキを丸ごと食べた。
  (けーき を まるごと たべた。)
  Tôi đã ăn cả cái bánh. 🌟

129.🌟 まるっきり (hoàn toàn, tất cả)
  ✨ 彼の話はまるっきり嘘だ。
  (かれ の はなし は まるっきり うそ だ。)
      Câu chuyện của anh ấy hoàn toàn là dối trá. 🌟

130.🌟 まるまる (丸々 – trọn vẹn, đầy đủ)
  ✨ 赤ちゃんが丸々と太っている。
  (あかちゃん が まるまる と ふとっている。)
  Em bé tròn trịa và mũm mĩm. 🌟

131.🌟 むしょうに (無性に – vô cùng, không hiểu sao lại)
  ✨ 無性に甘いものが食べたい。
  (むしょう に あまい もの が たべたい。)
  Không hiểu sao tôi lại muốn ăn đồ ngọt vô cùng. 🌟

132.🌟 むろん (無論 – đương nhiên, không cần nói cũng biết)
  ✨ 彼は無論賛成だ。
  (かれ は むろん さんせい だ。)
  Đương nhiên là anh ấy đồng ý rồi. 🌟

133.🌟 めきめき (nhanh chóng, rõ rệt)
  ✨ 彼の日本語はめきめき上達している。
  (かれ の にほんご は めきめき じょうたつ している。)
  Tiếng Nhật của anh ấy tiến bộ nhanh chóng. 🌟

134.🌟 めそめそ (khóc sụt sùi, thút thít)
  ✨ 彼女は何かにめそめそ泣いている。
  (かのじょ は なにか に めそめそ ないている。)
      Cô ấy đang khóc sụt sùi vì chuyện gì đó. 🌟

135.🌟 もしかして (= もしも – có thể, nếu như)
  ✨ もしかして彼が来るかもしれない。
       (もしかして かれ が くる かもしれない。)
       Có thể anh ấy sẽ đến. 🌟

136.🌟 もっぱら (専ら – hầu như chỉ, chủ yếu)
       ✨ 休日はもっぱら読書をして過ごす。
       (きゅうじつ は もっぱら どくしょ を して すごす。)
       Tôi dành hầu hết thời gian vào ngày nghỉ để đọc sách. 🌟

137.🌟 もはや (đã, không còn nữa)
       ✨ もはや彼を助ける手段はない。
       (もはや かれ を たすける しゅだん は ない。)
       Không còn cách nào để cứu anh ấy nữa. 🌟

138.🌟 もろに (trực tiếp, hoàn toàn)
       ✨ もろに顔にぶつかった。
       (もろに かお に ぶつかった。)
       Va trực tiếp vào mặt. 🌟

139.🌟 やけに (rất, cực kỳ)
       ✨ 今日はやけに暑い。
       (きょう は やけに あつい。)
       Hôm nay trời nóng kinh khủng. 🌟

140.🌟 やたらに (vô cùng, quá mức)
       ✨ 彼はやたらにお金を使う。
       (かれ は やたら に おかね を つかう。)
       Anh ấy tiêu tiền quá mức. 🌟

141.🌟 やむをえず (không thể tránh khỏi, bắt buộc phải)
       ✨ やむをえず仕事を辞めた。
       (やむをえず しごと を やめた。)
       Tôi bắt buộc phải nghỉ việc. 🌟

142.🌟 やんわり (nhẹ nhàng, dịu dàng)
       ✨ 彼はやんわりと注意した。
       (かれ は やんわり と ちゅうい した。)
       Anh ấy nhẹ nhàng nhắc nhở. 🌟

143.🌟 よほど (余程 – rất, khá là)
       ✨ 彼はよほど疲れていたらしく、すぐ寝た。
       (かれ は よほど つかれていた らしく、すぐ ねた。)
       Anh ấy có vẻ rất mệt nên ngủ ngay lập tức. 🌟

144.🌟 ろくに (hầu như không, chẳng được)
       ✨ 彼はろくに食べていない。
       (かれ は ろくに たべていない。)
       Anh ấy hầu như không ăn uống gì. 🌟