Ngữ pháp N3:~ついでに

2024年08月27日

Ý nghĩa: “Nhân tiện”, “Tiện thể”
“~ついでに” được sử dụng để diễn tả rằng trong khi đang thực hiện một hành động chính, bạn nhân tiện làm thêm một hành động khác. Nó thường ngụ ý rằng hành động thứ hai được thực hiện thêm vì tiện lợi hoặc có liên quan đến hành động chính. Có thể dịch là “nhân tiện” hoặc “tiện thể”.
 ※Chú ý: Cấu trúc này thường được sử dụng khi đề cập đến một hành động phụ được thực hiện cùng với hành động chính vì sự tiện lợi hoặc liên quan.

 

Cấu trúc:

Động từ thể từ điển  + ついでに
Động từ thể た
Danh từ + の

 

 Ví dụ:

      1. 🌟 散歩するついでに、郵便局に寄ってきた。
          (さんぽ する ついで に、ゆうびんきょく に よってきた。)
          While I was out for a walk, I dropped by the post office.
          Nhân tiện đi dạo, tôi ghé qua bưu điện.

      2. 🌟 出かけたついでに、買い物をしてきます。
          (でかけた ついで に、かいもの を してきます。)
          Since I’m going out, I’ll do some shopping too.
          Nhân tiện ra ngoài, tôi sẽ đi mua sắm.

      3. 🌟 銀行に行くついでに、書類を提出します。
          (ぎんこう に いく ついで に、しょるい を ていしゅつ します。)
          While I’m going to the bank, I’ll submit the documents.
          Nhân tiện đến ngân hàng, tôi sẽ nộp tài liệu.

      4. 🌟 図書館に本を返すついでに、新しい本を借りた。
          (としょかん に ほん を かえす ついで に、あたらしい ほん を かりた。)
          While returning books to the library, I borrowed new ones.
          Nhân tiện trả sách ở thư viện, tôi mượn thêm sách mới.

      5. 🌟 仕事のついでに、観光も楽しみました。
          (しごと の ついで に、かんこう も たのしみました。)
          While on a business trip, I also enjoyed some sightseeing.
          Nhân tiện đi công tác, tôi cũng đi tham quan.

      6. 🌟 部屋を掃除するついでに、模様替えをしました。
          (へや を そうじ する ついで に、もようがえ を しました。)
          While cleaning the room, I rearranged the furniture.
          Nhân tiện dọn phòng, tôi đã thay đổi bố cục.

      7. 🌟 日本語を勉強するついでに、文化についても学びます。
          (にほんご を べんきょう する ついで に、ぶんか について も まなびます。)
          While studying Japanese, I also learn about the culture.
          Nhân tiện học tiếng Nhật, tôi cũng tìm hiểu về văn hóa.

      8. 🌟 旅行のついでに、お土産を買いました。
          (りょこう の ついで に、おみやげ を かいました。)
          While traveling, I bought some souvenirs.
          Nhân tiện đi du lịch, tôi đã mua quà lưu niệm.

      9. 🌟 買い物のついでに、友達に会った。
          (かいもの の ついで に、ともだち に あった。)
          While shopping, I met a friend.
          Nhân tiện đi mua sắm, tôi gặp một người bạn.

      10. 🌟 散歩のついでに、ゴミを捨ててきた。
          (さんぽ の ついで に、ごみ を すててきた。)
          While taking a walk, I threw away the trash.
          Nhân tiện đi dạo, tôi đã vứt rác.