Ngữ pháp N3: ~べきだ

2024年08月29日

Ý nghĩa: “Nên…”, “Phải…”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn đạt một cảm giác về trách nhiệm, nghĩa vụ hoặc sự đúng đắn về mặt đạo đức. Nó ngụ ý rằng một việc nào đó là điều đúng đắn nên làm hoặc cần thiết. Cấu trúc này thường được sử dụng khi đưa ra lời khuyên hoặc thể hiện quan điểm mạnh mẽ về việc gì đó.
 ※Chú ý: “~べきだ” mang sắc thái mạnh mẽ của sự khuyến nghị hoặc mong đợi và thường được sử dụng trong các ngữ cảnh trang trọng hoặc nghiêm túc.

 

Cấu trúc:

Động từ thể từ điển   + べき(だ)
する OR す
Tính từ đuôi な + である
Tính từ đuôi  くある

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 学生はもっと勉強すべきだ。
              (がくせい は もっと べんきょう すべき だ。)
              Students should study more.
              Học sinh nên học nhiều hơn.

      2. 🌟 約束は守るべきだ。
              (やくそく は まもる べき だ。)
              You should keep your promises.
              Bạn nên giữ lời hứa của mình.

      3. 🌟 人は自分の責任を果たすべきだ。
              (ひと は じぶん の せきにん を はたす べき だ。)
              People should fulfill their responsibilities.
              Con người nên hoàn thành trách nhiệm của mình.

      4. 🌟 この問題についてもっと考えるべきだ。
              (この もんだい について もっと かんがえる べき だ。)
              You should think more about this problem.
              Bạn nên suy nghĩ nhiều hơn về vấn đề này.

      5. 🌟 彼は早く謝るべきだ。
              (かれ は はやく あやまる べき だ。)
              He should apologize quickly.
              Anh ấy nên xin lỗi ngay.

      6. 🌟 親は子供に良い教育を提供すべきだ。
              (おや は こども に よい きょういく を ていきょう すべき だ。)
              Parents should provide a good education to their children.
              Cha mẹ nên cung cấp cho con cái một nền giáo dục tốt.

      7. 🌟 もっと感謝すべきだと思います。
              (もっと かんしゃ すべき だ と おもいます。)
              I think you should be more grateful.
              Tôi nghĩ bạn nên biết ơn hơn nữa.

      8. 🌟 私たちは他人を尊重すべきだ。
              (わたしたち は たにん を そんちょう すべき だ。)
              We should respect others.
              Chúng ta nên tôn trọng người khác.

      9. 🌟 このようなミスは二度と起こるべきではない。
              (この よう な ミス は にど と おこる べき では ない。)
              This kind of mistake should never happen again.
              Loại sai lầm này không nên lặp lại lần nữa.

      10. 🌟 もっと自分に自信を持つべきだよ。
              (もっと じぶん に じしん を もつ べき だ よ。)
              You should have more confidence in yourself.
              Bạn nên tự tin hơn vào bản thân.