Ngữ pháp N4:~ことにする
2024年08月29日
Ý nghĩa: “Quyết định…”, “Tự mình chọn làm…”
“~ことにする” được sử dụng khi người nói quyết định làm gì đó hoặc chọn thực hiện một hành động hay thái độ nào đó. Nó thể hiện sự quyết tâm hoặc lựa chọn sau khi đã cân nhắc.
※Chú ý: Cấu trúc này nhấn mạnh rằng quyết định hoặc sự lựa chọn được đưa ra bởi người nói sau khi suy nghĩ kỹ.
Cấu trúc:
Động từ thể từ điển + Động từ thể ない + |
ことにする ことにします ことにしている ことにしています |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 毎日運動することにします。
(まいにち うんどう する こと に します。)
I have decided to exercise every day.
Tôi đã quyết định tập thể dục mỗi ngày. -
🌟 夜遅くまで起きないことにした。
(よる おそく まで おきない こと に した。)
I decided not to stay up late at night.
Tôi đã quyết định không thức khuya. -
🌟 来年日本に留学することにしました。
(らいねん にほん に りゅうがく する こと に しました。)
I have decided to study abroad in Japan next year.
Tôi đã quyết định sẽ du học ở Nhật vào năm tới. -
🌟 タバコをやめることにする。
(タバコ を やめる こと に する。)
I’ve decided to quit smoking.
Tôi đã quyết định bỏ thuốc lá. -
🌟 友達と一緒に旅行に行くことにしました。
(ともだち と いっしょ に りょこう に いく こと に しました。)
I’ve decided to go on a trip with my friends.
Tôi đã quyết định đi du lịch cùng bạn bè. -
🌟 新しい仕事を探すことにした。
(あたらしい しごと を さがす こと に した。)
I decided to look for a new job.
Tôi đã quyết định tìm một công việc mới. -
🌟 ダイエットを始めることにします。
(ダイエット を はじめる こと に します。)
I’ve decided to start dieting.
Tôi đã quyết định bắt đầu ăn kiêng. -
🌟 この問題について、もう一度考えることにしました。
(この もんだい について、もう いちど かんがえる こと に しました。)
I’ve decided to think about this issue one more time.
Tôi đã quyết định suy nghĩ về vấn đề này thêm lần nữa. -
🌟 彼に連絡しないことにした。
(かれ に れんらく しない こと に した。)
I decided not to contact him.
Tôi đã quyết định không liên lạc với anh ấy. -
🌟 明日から早起きすることにします。
(あした から はやおき する こと に します。)
I’ve decided to wake up early starting tomorrow.
Tôi đã quyết định dậy sớm từ ngày mai.
-
-