Ngữ pháp N2:~恐れがある(おそれ が ある)

2024年08月31日

Ý nghĩa: “có nguy cơ,” “có khả năng,” hoặc “có lo ngại rằng.”
Cấu trúc ~恐れがある được sử dụng để diễn tả khả năng cao về một điều gì đó tiêu cực hoặc không mong muốn có thể xảy ra trong tương lai. Nó thường được dùng trong những tình huống cảnh báo hoặc lo ngại, thường gặp trong văn viết hoặc các ngữ cảnh trang trọng.

Cấu trúc:
  ・Động từ thể từ điển + 恐れがある

  ・Danh từ + の + 恐れがある

Ví dụ:

      1. 🌟 このままでは、計画が失敗する恐れがある。
              (このまま では、けいかく が しっぱい する おそれ が ある。)
              If things continue like this, there is a risk that the plan will fail.
              Nếu cứ tiếp tục thế này, có nguy cơ kế hoạch sẽ thất bại.

      2. 🌟 この薬は副作用の恐れがある。
              (この くすり は ふくさよう の おそれ が ある。)
              This medicine may have side effects.
              Thuốc này có nguy cơ gây ra tác dụng phụ.

      3. 🌟 台風が来る恐れがあるので、気をつけてください。
              (たいふう が くる おそれ が ある ので、きをつけて ください。)
              There is a risk of a typhoon coming, so please be careful.
              Có khả năng bão sẽ đến, nên hãy cẩn thận.

      4. 🌟 この建物は地震で倒壊する恐れがある。
              (この たてもの は じしん で とうかい する おそれ が ある。)
              There is a risk that this building may collapse in an earthquake.
              Tòa nhà này có nguy cơ bị sập khi có động đất.

      5. 🌟 インフルエンザが流行する恐れがある。
              (インフルエンザ が りゅうこう する おそれ が ある。)
              There is a possibility that influenza will spread.
              Có nguy cơ dịch cúm sẽ lan rộng.

      6. 🌟 大雨による洪水の恐れがあります。
              (おおあめ による こうずい の おそれ が あります。)
              There is a risk of flooding due to heavy rain.
              Có nguy cơ lũ lụt do mưa lớn.

      7. 🌟 データが消失する恐れがあるので、バックアップを取ってください。
              (データ が しょうしつ する おそれ が ある ので、バックアップ を とって ください。)
              There is a risk of data loss, so please make a backup.
              Có nguy cơ dữ liệu bị mất, nên hãy sao lưu lại.

      8. 🌟 この橋は老朽化しており、崩れる恐れがある。
              (この はし は ろうきゅうか して おり、くずれる おそれ が ある。)
              This bridge is aging and may collapse.
              Cây cầu này đang xuống cấp và có nguy cơ bị sập.

      9. 🌟 この地域では、地滑りの恐れがある。
              (この ちいき では、じすべり の おそれ が ある。)
              There is a risk of landslides in this area.
              Khu vực này có nguy cơ xảy ra sạt lở đất.

      10. 🌟 夜遅くまで外にいると、危険な目に遭う恐れがある。
              (よる おそく まで そと に いる と、きけん な め に あう おそれ が ある。)
              If you stay outside late at night, there is a risk of encountering danger.
              Nếu ở ngoài muộn vào ban đêm, có nguy cơ gặp nguy hiểm.