Ngữ pháp N2:~かける/かけの

2024年09月02日

Ý nghĩa: “đang làm dở” “vẫn còn đang…”
Cấu trúc ~かける/かけの được sử dụng để diễn tả một hành động hoặc trạng thái đang dang dở, chưa hoàn thành, hoặc chỉ mới bắt đầu.
Cấu trúc này được sử dụng để nhấn mạnh rằng hành động hoặc trạng thái đó vẫn chưa hoàn tất và có thể vẫn đang tiếp diễn.

Cấu trúc:
  ・Động từ gốc (bỏ ます) + かける + かける

  ・Động từ gốc (bỏ ます) + かけの + Danh từ:

Ví dụ:

      1. 🌟 彼は言いかけて、急に黙った。
              (かれ は いいかけて、きゅう に だまった。)
              He started to speak but suddenly fell silent.
              Anh ấy đang định nói thì đột nhiên im lặng.

      2. 🌟 読みかけの本を机の上に置いたままにした。
              (よみかけ の ほん を つくえ の うえ に おいた まま に した。)
              I left the half-read book on the desk.
              Tôi đã để cuốn sách đang đọc dở trên bàn.

      3. 🌟 この手紙は書きかけだから、あとで仕上げる。
              (この てがみ は かきかけ だから、あとで しあげる。)
              This letter is half-written, so I’ll finish it later.
              Lá thư này đang viết dở, nên tôi sẽ hoàn thành sau.

      4. 🌟 飲みかけのコーヒーがまだ温かい。
              (のみかけ の コーヒー が まだ あたたかい。)
              The half-drunk coffee is still warm.
              Ly cà phê uống dở vẫn còn ấm.

      5. 🌟 彼女は食べかけたけど、もうお腹がいっぱいになった。
              (かのじょ は たべかけた けど、もう おなか が いっぱい に なった。)
              She started eating but already got full.
              Cô ấy bắt đầu ăn nhưng đã no rồi.

      6. 🌟 編みかけのセーターがまだ完成していない。
              (あみかけ の セーター が まだ かんせい していない。)
              The half-knitted sweater is still unfinished.
              Chiếc áo len đang đan dở vẫn chưa hoàn thành.

      7. 🌟 この壁は塗りかけで終わってしまった。
              (この かべ は ぬりかけ で おわってしまった。)
              The wall was left half-painted.
              Bức tường này bị bỏ dở khi đang sơn.

      8. 🌟 子供が作りかけたパズルをリビングに残していた。
              (こども が つくりかけた パズル を リビング に のこしていた。)
              The child left the half-completed puzzle in the living room.
              Đứa trẻ đã để lại trò chơi xếp hình đang làm dở trong phòng khách.

      9. 🌟 彼は説明しかけて、やめてしまった。
              (かれ は せつめい しかけて、やめてしまった。)
              He started to explain but stopped halfway.
              Anh ấy đang định giải thích thì bỏ dở giữa chừng.

      10. 🌟 電話をかけかけたが、急に用事ができてしまった。
              (でんわ を かけかけた が、きゅう に ようじ が できてしまった。)
              I was about to make a call, but something came up.
              Tôi đang định gọi điện thoại thì đột nhiên có việc.