Ngữ pháp N2:たしか~

2024年09月02日

Ý nghĩa: “nếu tôi nhớ không lầm thì…” “hình như…”.
Cấu trúc たしか~ được sử dụng khi người nói muốn diễn đạt một điều gì đó mà họ nhớ mang máng hoặc không chắc chắn hoàn toàn.

たしかに + Câu: Cấu trúc này cũng tồn tại và có nghĩa là “chắc chắn,” nhưng trong ngữ cảnh của câu thì “たしかに” thường được dùng để khẳng định một điều gì đó mà người nói tin chắc là đúng.

Cấu trúc:
  ・たしか + Câu

Ví dụ:

      1. 🌟 たしか彼は昨日来たと思います。
              (たしか かれ は きのう きた と おもいます。)
              I think he came yesterday if I remember correctly.
              Hình như anh ấy đã đến hôm qua thì phải.

      2. 🌟 たしかその店は駅の近くにあります。
              (たしか その みせ は えき の ちかく に あります。)
              If I’m not mistaken, that shop is near the station.
              Nếu tôi nhớ không lầm thì cửa hàng đó ở gần ga.

      3. 🌟 たしかに彼はここにいた。
              (たしか に かれ は ここ に いた。)
              He was definitely here.
              Anh ấy chắc chắn đã ở đây.

      4. 🌟 たしか明日は休みだったはずです。
              (たしか あした は やすみ だった はず です。)
              If I’m correct, tomorrow should be a day off.
              Nếu tôi không nhầm, ngày mai là ngày nghỉ.

      5. 🌟 たしか、この本は図書館で借りました。
              (たしか、この ほん は としょかん で かりました。)
              I think I borrowed this book from the library.
              Hình như tôi đã mượn cuốn sách này từ thư viện.

      6. 🌟 たしか彼女の名前は田中さんだった。
              (たしか かのじょ の なまえ は たなか さん だった。)
              If I remember correctly, her name was Tanaka.
              Nếu tôi nhớ không lầm, tên cô ấy là Tanaka.

      7. 🌟 たしかこの映画は以前見たことがあります。
              (たしか この えいが は いぜん みた こと が あります。)
              I believe I’ve seen this movie before.
              Tôi nghĩ là tôi đã xem bộ phim này trước đây.

      8. 🌟 たしかに、この問題は難しいです。
              (たしか に、この もんだい は むずかしい です。)
              This problem is definitely difficult.
              Vấn đề này chắc chắn là khó.

      9. 🌟 たしか彼はアメリカに行ったはずです。
              (たしか かれ は アメリカ に いった はず です。)
              I think he went to America.
              Hình như anh ấy đã đi Mỹ.

      10. 🌟 たしかここで財布を落としたと思います。
              (たしか ここ で さいふ を おとした と おもいます。)
              I think I dropped my wallet here.
              Hình như tôi đã đánh rơi ví ở đây.