Ngữ pháp N2:ろくに~ない

2024年09月02日

Ý nghĩa: “Không đủ…” / “Hầu như không…” / “Chẳng… ra hồn”
Cấu trúc ろくに~ない được sử dụng để diễn tả việc không làm được một điều gì đó đủ tốt, đủ đầy đủ, hoặc làm không ra hồn. Nó nhấn mạnh rằng hành động hoặc tình trạng đang được mô tả là thiếu thốn hoặc không đạt yêu cầu.

※Chú ý:
 ・ろくに~ない thường được dùng trong văn nói, mang tính chất không chính thức và thường được dùng để diễn tả sự bất mãn hoặc không hài lòng về một việc gì đó không đủ tốt.
 ・Cấu trúc này thường kết hợp với các động từ để chỉ mức độ không đạt yêu cầu của một hành động.

 

Cấu trúc: 

    ろくに + Động từ thể ない

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼は最近、ろくに勉強していない。
              (かれ は さいきん、ろくに べんきょう していない。)
              He hasn’t been studying properly lately.
              Gần đây, anh ấy hầu như không học hành gì cả.

      2. 🌟 ろくに寝ていないので、疲れている。
              (ろくに ねていない ので、つかれている。)
              I’m tired because I haven’t slept properly.
              Tôi mệt vì hầu như không ngủ đủ giấc.

      3. 🌟 彼はろくに食べずに出かけた。
              (かれ は ろくに たべず に でかけた。)
              He went out without eating properly.
              Anh ấy đã ra ngoài mà hầu như không ăn uống gì cả.

      4. 🌟 彼女はろくに話もせずに帰ってしまった。
              (かのじょ は ろくに はなし も せず に かえって しまった。)
              She left without even properly talking.
              Cô ấy đã rời đi mà hầu như không nói chuyện gì cả.

      5. 🌟 ろくに休みも取らずに働き続けている。
              (ろくに やすみ も とらず に はたらき つづけている。)
              He keeps working without taking a proper rest.
              Anh ấy tiếp tục làm việc mà hầu như không nghỉ ngơi gì cả.

      6. 🌟 このプロジェクトはろくに準備されていない。
              (この プロジェクト は ろくに じゅんび されていない。)
              This project hasn’t been properly prepared.
              Dự án này hầu như không được chuẩn bị cẩn thận.

      7. 🌟 彼はろくに挨拶もせずに行ってしまった。
              (かれ は ろくに あいさつ も せず に いって しまった。)
              He left without even properly greeting anyone.
              Anh ấy đã đi mà hầu như không chào hỏi ai cả.

      8. 🌟 ろくに話を聞いていないのに、意見を言おうとしている。
              (ろくに はなし を きいていない のに、いけん を いおう と している。)
              He’s trying to give his opinion without even listening properly.
              Anh ấy định đưa ra ý kiến mà hầu như không lắng nghe gì cả.

      9. 🌟 彼女はろくに考えもせずに決めてしまった。
              (かのじょ は ろくに かんがえ も せず に きめて しまった。)
              She made a decision without properly thinking it through.
              Cô ấy đã quyết định mà hầu như không suy nghĩ gì cả.

      10. 🌟 ろくに準備もしていないのに、試験に挑んだ。
              (ろくに じゅんび も していない のに、しけん に いどんだ。)
              He took the exam without properly preparing.
              Anh ấy đã dự thi mà hầu như không chuẩn bị gì cả.