Ngữ pháp N1:~が/も~なら、~も~だ
2024年08月31日
Ý nghĩa: “Cả… lẫn…”, “Nếu… như thế thì… cũng vậy”
Cấu trúc này được sử dụng để chỉ ra rằng cả hai đối tượng được so sánh đều có đặc điểm giống nhau hoặc cả hai đều có vấn đề. Thường được sử dụng trong bối cảnh phê phán hoặc chỉ trích, cho thấy rằng không chỉ một mà cả hai đối tượng đều có lỗi hoặc vấn đề.
※Chú ý: Cấu trúc này thường mang sắc thái tiêu cực, nhằm phê phán cả hai đối tượng cùng lúc, và nó nhấn mạnh rằng cả hai bên đều có trách nhiệm hoặc lỗi.
Cấu trúc:
Danh từ 1 + が/も + Danh từ 1 + なら、 Danh từ 2 + も + Danh từ 2 + だ |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 親が親なら、子も子だ。
(おや が おや なら、こ も こ だ。)
Like parent, like child.
Cha nào con nấy. -
🌟 先生が先生なら、生徒も生徒だ。
(せんせい が せんせい なら、せいと も せいと だ。)
If the teacher is like that, the students are too.
Thầy nào trò nấy. -
🌟 上司が上司なら、部下も部下だ。
(じょうし が じょうし なら、ぶか も ぶか だ。)
If the boss is like that, so are the subordinates.
Sếp như thế nào, nhân viên cũng như thế ấy. -
🌟 夫が夫なら、妻も妻だ。
(おっと が おっと なら、つま も つま だ。)
If the husband is like that, so is the wife.
Chồng thế nào, vợ thế ấy. -
🌟 リーダーがリーダーなら、メンバーもメンバーだ。
(リーダー が リーダー なら、メンバー も メンバー だ。)
If the leader is like that, so are the members.
Lãnh đạo thế nào, thành viên cũng thế ấy. -
🌟 店が店なら、サービスもサービスだ。
(みせ が みせ なら、サービス も サービス だ。)
If the shop is like that, so is the service.
Cửa hàng thế nào, dịch vụ thế ấy. -
🌟 チームがチームなら、コーチもコーチだ。
(チーム が チーム なら、コーチ も コーチ だ。)
If the team is like that, so is the coach.
Đội ngũ thế nào, huấn luyện viên cũng như vậy. -
🌟 リーダーがリーダーなら、部下も部下だ。
(リーダー が リーダー なら、ぶか も ぶか だ。)
If the leader is like that, so are the subordinates.
Lãnh đạo thế nào, cấp dưới cũng vậy. -
🌟 政治家が政治家なら、有権者も有権者だ。
(せいじか が せいじか なら、ゆうけんしゃ も ゆうけんしゃ だ。)
If the politicians are like that, so are the voters.
Chính trị gia thế nào, cử tri cũng thế ấy. -
🌟 教師が教師なら、学生も学生だ。
(きょうし が きょうし なら、がくせい も がくせい だ。)
If the teacher is like that, so are the students.
Thầy thế nào, trò thế ấy.
-
-