Ngữ pháp N1:~羽目になる

2024年08月31日

Ý nghĩa: “Rơi vào tình cảnh…”, “Kết cục là…”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả rằng một người đã rơi vào tình cảnh hoặc kết cục không mong muốn do những tình huống hoặc sự việc nào đó. Nó thường mang ý nghĩa tiêu cực, chỉ sự ép buộc phải làm điều gì đó mà người nói không muốn.
 ※Chú ý: Cấu trúc này thường diễn tả sự bất đắc dĩ, chỉ một tình huống xấu hoặc khó chịu mà người nói phải đối mặt.

 

Cấu trúc:

Động từ thể từ điển +   羽目になる
 ハメになる

Ví dụ:

      1. 🌟 急な残業で、晩ご飯を食べそこねる羽目になった。
              (きゅう な ざんぎょう で、ばんごはん を たべそこねる はめ に なった。)
              Due to unexpected overtime, I ended up missing dinner.
              Vì tăng ca đột xuất, kết cục là tôi đã bỏ lỡ bữa tối.

      2. 🌟 パスポートを忘れて、旅行を中止する羽目になった。
              (パスポート を わすれて、りょこう を ちゅうし する はめ に なった。)
              I forgot my passport and ended up having to cancel the trip.
              Tôi quên hộ chiếu nên kết cục là phải hủy chuyến đi.

      3. 🌟 車が故障して、歩いて帰る羽目になった。
              (くるま が こしょう して、あるいて かえる はめ に なった。)
              My car broke down, so I ended up having to walk home.
              Xe hơi bị hỏng nên kết cục là tôi phải đi bộ về nhà.

      4. 🌟 遅刻したため、上司に怒られる羽目になった。
              (ちこく した ため、じょうし に おこられる はめ に なった。)
              I was late and ended up getting scolded by my boss.
              Vì đến muộn nên kết cục là tôi bị sếp mắng.

      5. 🌟 友達の約束を守らず、信頼を失う羽目になった。
              (ともだち の やくそく を まもらず、しんらい を うしなう はめ に なった。)
              I didn’t keep my promise to a friend and ended up losing their trust.
              Tôi không giữ lời hứa với bạn nên kết cục là mất đi sự tin tưởng của họ.

      6. 🌟 携帯電話をなくして、連絡が取れなくなる羽目になった。
              (けいたいでんわ を なくして、れんらく が とれなくなる はめ に なった。)
              I lost my phone and ended up being unable to contact anyone.
              Tôi làm mất điện thoại nên kết cục là không thể liên lạc với ai được.

      7. 🌟 財布を忘れて、友達にお金を借りる羽目になった。
              (さいふ を わすれて、ともだち に おかね を かりる はめ に なった。)
              I forgot my wallet and ended up having to borrow money from a friend.
              Tôi quên ví nên kết cục là phải mượn tiền từ bạn.

      8. 🌟 道に迷って、目的地に遅れる羽目になった。
              (みち に まよって、もくてきち に おくれる はめ に なった。)
              I got lost and ended up being late to my destination.
              Tôi bị lạc đường nên kết cục là đến nơi muộn.

      9. 🌟 仕事が終わらなくて、週末も働く羽目になった。
              (しごと が おわらなくて、しゅうまつ も はたらく はめ に なった。)
              I couldn’t finish my work, so I ended up having to work over the weekend.
              Công việc không xong nên kết cục là tôi phải làm việc vào cuối tuần.

      10. 🌟 電車を乗り過ごして、駅まで戻る羽目になった。
              (でんしゃ を のりすごして、えき まで もどる はめ に なった。)
              I missed my stop and ended up having to go back to the station.
              Tôi đi quá ga nên kết cục là phải quay lại nhà ga.