Ngữ pháp N1:~かたわら(傍ら)

2024年09月02日

Ý nghĩa: “Bên cạnh…”, “Ngoài việc…”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả rằng một người thực hiện một công việc chính đồng thời cũng làm một công việc khác bên cạnh hoặc song song với nó. Nó thể hiện việc một người vừa làm một việc chính (thường là công việc lâu dài), vừa thực hiện một công việc khác (thường là tạm thời hoặc phụ).
 ※Chú ý: Cấu trúc này thường được dùng để chỉ những hành động được thực hiện cùng lúc, trong đó một hành động chính và một hành động phụ trợ.

 

Cấu trúc:

Động từ thể từ điển   + かたわら
Danh từ + の

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼は大学で教えるかたわら、研究を続けている。
              (かれ は だいがく で おしえる かたわら、けんきゅう を つづけている。)
              He teaches at the university while continuing his research.
              Anh ấy giảng dạy tại trường đại học đồng thời tiếp tục nghiên cứu của mình.

      2. 🌟 母は家事をするかたわら、近所の子供たちに勉強を教えている。
              (はは は かじ を する かたわら、きんじょ の こどもたち に べんきょう を おしえている。)
              My mother does household chores while also teaching the neighborhood children.
              Mẹ tôi làm việc nhà đồng thời dạy học cho trẻ em hàng xóm.

      3. 🌟 彼女はフルタイムで働くかたわら、夜は大学院で勉強している。
              (かのじょ は フルタイム で はたらく かたわら、よる は だいがくいん で べんきょう している。)
              She works full-time while also studying at graduate school in the evening.
              Cô ấy làm việc toàn thời gian đồng thời học cao học vào buổi tối.

      4. 🌟 彼は会社員のかたわら、小説を書いている。
              (かれ は かいしゃいん の かたわら、しょうせつ を かいている。)
              He works as a company employee while also writing novels.
              Anh ấy làm nhân viên công ty đồng thời viết tiểu thuyết.

      5. 🌟 彼女は主婦のかたわら、フリーランスのデザイナーとしても働いている。
              (かのじょ は しゅふ の かたわら、フリーランス の デザイナー としても はたらいている。)
              She is a housewife while also working as a freelance designer.
              Cô ấy vừa là nội trợ vừa làm việc như một nhà thiết kế tự do.

      6. 🌟 彼はスポーツ選手のかたわら、コーチとしても活動している。
              (かれ は スポーツせんしゅ の かたわら、コーチ としても かつどう している。)
              He is an athlete while also working as a coach.
              Anh ấy là một vận động viên đồng thời hoạt động như một huấn luyện viên.

      7. 🌟 私は会社で働くかたわら、ボランティア活動にも参加している。
              (わたし は かいしゃ で はたらく かたわら、ボランティア かつどう にも さんか している。)
              I work at a company while also participating in volunteer activities.
              Tôi làm việc tại công ty đồng thời tham gia các hoạt động tình nguyện.

      8. 🌟 彼は作家活動のかたわら、講演会にも積極的に出席している。
              (かれ は さっか かつどう の かたわら、こうえんかい にも せっきょくてき に しゅっせき している。)
              He is active as a writer while also attending lectures.
              Anh ấy hoạt động như một nhà văn đồng thời tích cực tham gia các buổi diễn thuyết.

      9. 🌟 彼女は学生のかたわら、アルバイトもしている。
              (かのじょ は がくせい の かたわら、アルバイト も している。)
              She is a student while also working part-time.
              Cô ấy là sinh viên đồng thời làm thêm bán thời gian.

      10. 🌟 彼は学校で教えるかたわら、自身も勉強を続けている。
              (かれ は がっこう で おしえる かたわら、じしん も べんきょう を つづけている。)
              He teaches at school while also continuing his own studies.
              Anh ấy dạy học tại trường đồng thời tiếp tục việc học của mình.