Ngữ pháp N1:~切りがない

2024年09月02日

Ý nghĩa : “Không có hồi kết…”, “Vô tận…”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả rằng một sự việc nào đó có quá nhiều thứ, chi tiết, hoặc vấn đề đến mức không thể giải quyết hoặc liệt kê hết. Nó mang ý nghĩa rằng sự việc đó không thể hoàn thành hoặc không có điểm dừng rõ ràng.
 ※Chú ý: Cấu trúc này thường được sử dụng khi muốn chỉ ra rằng việc tiếp tục một hành động sẽ không có hồi kết hoặc sẽ không thể giải quyết hết vấn đề.

 

Cấu trúc:

Động từ thể ば   + きりがない
Động từ thể たら 
Động từ thể  từ điển+ と

 

Ví dụ:

🌟 話し始めればきりがない。
      (はなしはじめれば きりが ない。)
      If I start talking, there will be no end.
      Nếu tôi bắt đầu nói chuyện, sẽ không có hồi kết.

🌟 彼に質問すればきりがない。
      (かれ に しつもん すれば きり が ない。)
      If you start asking him questions, there will be no end.
      Nếu bạn bắt đầu hỏi anh ấy, sẽ không có hồi kết.

🌟 失敗を考えたらきりがない。
      (しっぱい を かんがえたら きり が ない。)
      If you start thinking about failures, there will be no end.
      Nếu bạn bắt đầu nghĩ về thất bại, sẽ không có hồi kết.

🌟 問題を見つけたらきりがない。
      (もんだい を みつけたら きり が ない。)
      If you start finding problems, there will be no end.
      Nếu bạn bắt đầu tìm ra vấn đề, sẽ không có hồi kết.

🌟 この仕事をやり続けると切りがない。
      (この しごと を やりつづける と きり が ない。)
      There’s no end to doing this job.
      Làm công việc này mãi sẽ không có hồi kết.

🌟 彼の文句を聞いていると切りがない。
      (かれ の もんく を きいている と きり が ない。)
      Listening to his complaints is endless.
      Nghe lời phàn nàn của anh ta mãi cũng không có hồi kết.

🌟 失敗を数え始めると切りがない。
      (しっぱい を かぞえはじめる と きり が ない。)
      If you start counting failures, there’s no end.
      Nếu bắt đầu đếm các thất bại thì sẽ không bao giờ kết thúc.

🌟 欲しいものを全部買うと切りがない。
      (ほしい もの を ぜんぶ かう と きり が ない。)
      If you buy everything you want, there’s no end.
      Nếu mua tất cả những thứ bạn muốn thì sẽ không có hồi kết.

🌟 完璧を求めると切りがない。
      (かんぺき を もとめる と きり が ない。)
      If you seek perfection, it’s endless.
      Nếu theo đuổi sự hoàn hảo thì sẽ không có điểm dừng.

🌟 彼の失敗を挙げると切りがない。
      (かれ の しっぱい を あげる と きり が ない。)
      Listing his mistakes is endless.
      Liệt kê những lỗi lầm của anh ấy thì sẽ không bao giờ hết.

🌟 過去のことを考えると切りがない。
      (かこ の こと を かんがえる と きり が ない。)
      Thinking about the past is endless.
      Suy nghĩ về quá khứ thì sẽ không bao giờ kết thúc.

🌟 この議論を続けると切りがない。
      (この ぎろん を つづける と きり が ない。)
      Continuing this discussion is endless.
      Tiếp tục cuộc tranh luận này sẽ không có hồi kết.

🌟 問題を指摘し始めると切りがない。
      (もんだい を してき しはじめる と きり が ない。)
      If you start pointing out problems, there’s no end.
      Nếu bắt đầu chỉ ra các vấn đề thì sẽ không bao giờ dừng lại.

🌟 彼のいいところを挙げると切りがない。
      (かれ の いい ところ を あげる と きり が ない。)
      There’s no end to listing his good qualities.
      Không bao giờ hết khi liệt kê những điểm tốt của anh ấy.