Ngữ pháp N1:~こととて
2024年09月04日
Ý nghĩa: “Vì…”, “Do…”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả một lý do hoặc nguyên nhân, thường để biện minh hoặc giải thích cho một hành động nào đó. Nó thường xuất hiện trong ngữ cảnh trang trọng hoặc cổ điển, và được dùng để đưa ra lời xin lỗi hoặc giải thích cho hành động không mong muốn.
※Chú ý: “~こととて” thường mang sắc thái trang trọng, lịch sự, và chủ yếu được dùng trong văn viết hoặc ngữ cảnh mang tính lịch sự cao. Ngày nay ít được sử dụng trong văn nói hàng ngày.
Cấu trúc:
Động từ thể ngắn | + こととて |
Danh từ + の | |
Tính từ đuôi な | |
Tính từ đuôi い- |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 初めてのこととて、不手際が多くて申し訳ございません。
(はじめて の こと とて、ふてぎわ が おおくて もうしわけ ございません。)
Because it is my first time, I apologize for the many mistakes.
Vì đây là lần đầu tiên, tôi xin lỗi vì có nhiều sai sót. -
🌟 急なこととて、何も準備ができておりません。
(きゅう な こと とて、なにも じゅんび が できておりません。)
Due to the suddenness, nothing has been prepared.
Vì đột ngột quá, nên chưa chuẩn bị được gì cả. -
🌟 子供のこととて、大目に見てやってください。
(こども の こと とて、おおめ に みて やって ください。)
Because they are children, please overlook it.
Vì là trẻ con, xin hãy rộng lượng bỏ qua. -
🌟 時間がないこととて、簡単な食事で済ませました。
(じかん が ない こと とて、かんたん な しょくじ で すませました。)
Due to the lack of time, I settled for a simple meal.
Vì không có thời gian, tôi đã ăn qua loa một bữa. -
🌟 不慣れなこととて、ご迷惑をおかけしました。
(ふなれ な こと とて、ごめいわく を おかけ しました。)
Because I am inexperienced, I caused you trouble.
Vì tôi chưa quen việc, nên đã làm phiền bạn. -
🌟 病気のこととて、欠席させていただきます。
(びょうき の こと とて、けっせき させて いただきます。)
Due to illness, I will be absent.
Vì bị bệnh, nên tôi xin phép vắng mặt. -
🌟 若いこととて、無理をしてしまいました。
(わかい こと とて、むり を して しまいました。)
Because I am young, I overexerted myself.
Vì còn trẻ, nên tôi đã cố quá sức. -
🌟 突然のこととて、何も対応ができませんでした。
(とつぜん の こと とて、なにも たいおう が できませんでした。)
Due to the sudden nature of the situation, I couldn’t respond.
Vì quá đột ngột, nên tôi đã không thể xử lý được. -
🌟 未経験のこととて、失礼があったらお許しください。
(みけいけん の こと とて、しつれい が あったら おゆるし ください。)
Because I am inexperienced, please forgive any rudeness.
Vì chưa có kinh nghiệm, nếu có gì thất lễ, xin hãy bỏ qua. -
🌟 遅れたこととて、焦ってしまいました。
(おくれた こと とて、あせって しまいました。)
Because I was late, I became flustered.
Vì bị muộn, nên tôi đã rất luống cuống.
-
-