Ngữ pháp N1:~くらいのものだ

2024年09月04日

Ý nghĩa: “Chỉ có…”, “Chỉ khi…”
Cấu trúc này được sử dụng để nhấn mạnh rằng chỉ có một người hoặc một điều kiện cụ thể là phù hợp hoặc có thể xảy ra trong một hoàn cảnh nhất định. Nó thể hiện rằng ngoài điều hoặc người được nhắc đến, không có lựa chọn nào khác phù hợp hơn.
 ※Chú ý: “~くらいのものだ” thường được sử dụng để đưa ra một nhận định mang tính tuyệt đối, nhấn mạnh rằng sự việc đó là duy nhất có thể xảy ra hoặc có thể làm được.

 

Cấu trúc:

Danh từ + くらい +
ぐらい +
  のものだ
  なものだ

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 この仕事を任せられるのは、君くらいのものだ。
          (この しごと を まかせられる の は、きみ くらい の もの だ。)
          You are the only one who can be trusted with this job.
          Chỉ có cậu mới có thể được giao phó công việc này.

      2. 🌟 こんな難しい問題を解けるのは、彼くらいのものだ。
              (こんな むずかしい もんだい を とける の は、かれ くらい の もの だ。)
              He is the only one who can solve such a difficult problem.
              Chỉ có anh ấy mới giải được vấn đề khó như thế này.

      3. 🌟 このチームをまとめられるのは、リーダーくらいのものだ。
              (この チーム を まとめられる の は、リーダー くらい の もの だ。)
              Only the leader can bring this team together.
              Chỉ có trưởng nhóm mới có thể gắn kết đội này lại với nhau.

      4. 🌟 こんなに早く走れるのは、彼くらいのものだ。
              (こんなに はやく はしれる の は、かれ くらい の もの だ。)
              He is the only one who can run this fast.
              Chỉ có anh ấy mới có thể chạy nhanh như vậy.

      5. 🌟 この問題に気づくのは、専門家くらいのものだ。
              (この もんだい に きづく の は、せんもんか くらい の もの だ。)
              Only an expert would notice this problem.
              Chỉ có chuyên gia mới nhận ra được vấn đề này.

      6. 🌟 こんなに細かい作業ができるのは、彼女くらいのものだ。
              (こんなに こまかい さぎょう が できる の は、かのじょ くらい の もの だ。)
              She is the only one who can do such delicate work.
              Chỉ có cô ấy mới có thể làm được công việc tỉ mỉ như thế này.

      7. 🌟 彼の性格を理解できるのは、彼女くらいのものだ。
              (かれ の せいかく を りかい できる の は、かのじょ くらい の もの だ。)
              She is the only one who can understand his personality.
              Chỉ có cô ấy mới có thể hiểu được tính cách của anh ấy.

      8. 🌟 こんなに大きなプロジェクトを成功させるのは、あのチームくらいのものだ。
              (こんなに おおきな プロジェクト を せいこう させる の は、あの チーム くらい の もの だ。)
              Only that team can succeed with such a big project.
              Chỉ có đội đó mới có thể thành công với một dự án lớn như vậy.

      9. 🌟 こんな状況で冷静でいられるのは、彼くらいのものだ。
              (こんな じょうきょう で れいせい で いられる の は、かれ くらい の もの だ。)
              He is the only one who can remain calm in such a situation.
              Chỉ có anh ấy mới có thể giữ bình tĩnh trong tình huống như vậy.

      10. 🌟 このアイデアを実現できるのは、あの企業くらいのものだ。
              (この アイデア を じつげん できる の は、あの きぎょう くらい の もの だ。)
              Only that company can realize this idea.
              Chỉ có công ty đó mới có thể hiện thực hóa ý tưởng này.