Ngữ pháp N1:~まるっきり

2024年09月03日

Ý nghĩa: “Hoàn toàn…”, “Tất cả…”
Cấu trúc này được sử dụng để nhấn mạnh rằng một sự việc hoặc trạng thái nào đó hoàn toàn diễn ra theo một cách nhất định, thường mang nghĩa tiêu cực hoặc bất ngờ. Nó biểu thị rằng không có sự lệch lạc nào khỏi tình trạng đã được mô tả.
 ※Chú ý: “~まるっきり” thường được sử dụng trong văn nói và thường mang ý nghĩa phủ định như “hoàn toàn không” hoặc “sai hoàn toàn”.

 

Cấu trúc:

まるっきり +  Động từ
 Danh từ

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼の話はまるっきり信じられない。
              (かれ の はなし は まるっきり しんじられない。)
              I can’t believe his story at all.
              Tôi hoàn toàn không thể tin câu chuyện của anh ấy.

      2. 🌟 この映画はまるっきり面白くなかった。
              (この えいが は まるっきり おもしろくなかった。)
              This movie wasn’t interesting at all.
              Bộ phim này hoàn toàn không thú vị chút nào.

      3. 🌟 彼のことをまるっきり知らない。
              (かれ の こと を まるっきり しらない。)
              I don’t know him at all.
              Tôi hoàn toàn không biết anh ấy.

      4. 🌟 彼女の言うことはまるっきり嘘だ。
              (かのじょ の いう こと は まるっきり うそ だ。)
              What she says is a complete lie.
              Những gì cô ấy nói hoàn toàn là lời nói dối.

      5. 🌟 まるっきり何も覚えていない。
              (まるっきり なにも おぼえていない。)
              I don’t remember anything at all.
              Tôi hoàn toàn không nhớ gì cả.

      6. 🌟 その話はまるっきり本当だとは思えない。
              (その はなし は まるっきり ほんとう だ とは おもえない。)
              I can’t believe that story is true at all.
              Tôi hoàn toàn không thể tin câu chuyện đó là thật.

      7. 🌟 この本はまるっきり意味がわからない。
              (この ほん は まるっきり いみ が わからない。)
              I don’t understand the meaning of this book at all.
              Tôi hoàn toàn không hiểu ý nghĩa của cuốn sách này.

      8. 🌟 彼の説明はまるっきり役に立たなかった。
              (かれ の せつめい は まるっきり やく に たたなかった。)
              His explanation was completely useless.
              Lời giải thích của anh ấy hoàn toàn vô dụng.

      9. 🌟 まるっきり違う考え方をしている。
              (まるっきり ちがう かんがえかた を している。)
              They have a completely different way of thinking.
              Họ có một cách suy nghĩ hoàn toàn khác.

      10. 🌟 その件についてはまるっきり関係ない。
              (その けん について は まるっきり かんけい ない。)
              I have nothing to do with that matter at all.
              Tôi hoàn toàn không liên quan đến vụ việc đó.