Ngữ pháp N1:~ないまでも

2024年09月16日

Ý nghĩa: “Dù không đến mức…” , “Dù không hẳn…”
Cấu trúc ~ないまでも được sử dụng để diễn tả rằng, mặc dù một điều gì đó không đạt đến mức độ cao nhất hoặc lý tưởng nhất, nhưng ít nhất vẫn đạt được một mức độ nào đó.
 ※Lưu ý: Cấu trúc này được sử dụng để giảm nhẹ một kỳ vọng hoặc mức độ của một hành động, nhưng vẫn duy trì một phần giá trị của nó.

 

Cấu trúc:

Động từ thể ない    + までも

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 完璧でないまでも、このプロジェクトは成功だと言える。
              (かんぺき で ない までも、この プロジェクト は せいこう だ と いえる。)
              Even if it’s not perfect, we can still say this project is a success.
              Dù không hoàn hảo, chúng ta vẫn có thể nói rằng dự án này đã thành công.

      2. 🌟 毎日運動しないまでも、週に何回かは体を動かすべきだ。
              (まいにち うんどう しない までも、しゅう に なんかい か は からだ を うごかす べき だ。)
              Even if you don’t exercise every day, you should at least move your body a few times a week.
              Dù không tập thể dục mỗi ngày, bạn cũng nên vận động cơ thể vài lần mỗi tuần.

      3. 🌟 プロではないまでも、彼のサッカーの腕前はかなりのものだ。
              (プロ では ない までも、かれ の サッカー の うでまえ は かなり の もの だ。)
              Even if he’s not a professional, his soccer skills are quite impressive.
              Dù không phải là cầu thủ chuyên nghiệp, kỹ năng đá bóng của anh ấy khá ấn tượng.

      4. 🌟 完璧な理解でないまでも、彼は基本的な部分を理解している。
              (かんぺき な りかい で ない までも、かれ は きほんてき な ぶぶん を りかい している。)
              Even if he doesn’t fully understand, he grasps the basic parts.
              Dù không hiểu hoàn toàn, anh ấy cũng nắm bắt được những phần cơ bản.

      5. 🌟 全員が出席しないまでも、半数以上は参加するだろう。
              (ぜんいん が しゅっせき しない までも、はんすう いじょう は さんか する だろう。)
              Even if not everyone attends, more than half will likely participate.
              Dù không phải tất cả mọi người đều tham gia, nhưng có lẽ hơn một nửa sẽ tham gia.

      6. 🌟 大きな声で話さないまでも、もっとはっきり話してください。
              (おおきな こえ で はなさない までも、もっと はっきり はなして ください。)
              Even if you don’t speak loudly, please speak more clearly.
              Dù không cần nói lớn, nhưng hãy nói rõ ràng hơn.

      7. 🌟 すぐに治らないまでも、この薬で少しは良くなるはずだ。
              (すぐに なおらない までも、この くすり で すこし は よくなる はず だ。)
              Even if it doesn’t heal immediately, this medicine should help improve it a little.
              Dù không khỏi ngay, nhưng thuốc này sẽ giúp cải thiện ít nhiều.

      8. 🌟 完全に直せないまでも、何とか修理はできそうだ。
              (かんぜん に なおせない までも、なんとか しゅうり は できそう だ。)
              Even if it can’t be completely fixed, it looks like it can be repaired somehow.
              Dù không thể sửa chữa hoàn toàn, có vẻ như vẫn có thể sửa chữa được phần nào.

      9. 🌟 全部覚えないまでも、少なくとも基本的なことは覚えてください。
              (ぜんぶ おぼえない までも、すくなくとも きほんてき な こと は おぼえて ください。)
              Even if you don’t memorize everything, please remember the basics at least.
              Dù không nhớ hết, ít nhất hãy nhớ những điều cơ bản.

      10. 🌟 優勝しないまでも、決勝まで進めたことは誇らしい。
              (ゆうしょう しない までも、けっしょう まで すすめた こと は ほこらしい。)
              Even if we didn’t win the championship, making it to the finals is something to be proud of.
              Dù không vô địch, việc tiến vào chung kết cũng là điều đáng tự hào.