Ngữ pháp N1:~に引き換え
2024年09月17日
Ý nghĩa : “Trái lại…”, “Ngược lại với…”
Cấu trúc ~に引き換え (~にひきかえ) được sử dụng để diễn tả sự so sánh giữa hai đối tượng hoặc tình huống, trong đó có một sự tương phản rõ rệt giữa chúng. Cấu trúc này thường được dùng để nhấn mạnh rằng một bên có đặc điểm hoàn toàn đối lập hoặc ngược lại với bên kia.
※Lưu ý: Cấu trúc này thường xuất hiện trong văn viết và có tính trang trọng, nhấn mạnh sự khác biệt lớn giữa hai đối tượng.
Cấu trúc:
Động từ thể từ điển + の | + にひきかえ + にひきかえて |
Danh từ + (である) | |
Tính từ đuôi な + な/である の | |
Tính từ đuôi い + の |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 兄は落ち着いているのに引き換え、弟はいつも慌てている。
(あに は おちついている の に ひきかえ、おとうと は いつも あわてている。)
In contrast to my calm older brother, my younger brother is always in a hurry.
Trái ngược với người anh điềm tĩnh của tôi, em trai tôi lúc nào cũng vội vã. -
🌟 去年の夏は猛暑だったのに引き換え、今年は涼しい。
(きょねん の なつ は もうしょ だった の に ひきかえ、ことし は すずしい。)
In contrast to last summer’s heatwave, this year is cool.
Trái ngược với cái nóng dữ dội của mùa hè năm ngoái, năm nay thời tiết mát mẻ. -
🌟 彼の部屋はいつも綺麗なのに引き換え、私の部屋は散らかっている。
(かれ の へや は いつも きれい な の に ひきかえ、わたし の へや は ちらかっている。)
In contrast to his always tidy room, my room is a mess.
Trái ngược với căn phòng luôn gọn gàng của anh ấy, phòng tôi lúc nào cũng bừa bộn. -
🌟 彼女はよく働くのに引き換え、彼は怠け者だ。
(かのじょ は よく はたらく の に ひきかえ、かれ は なまけもの だ。)
In contrast to her hardworking nature, he is lazy.
Trái ngược với sự chăm chỉ của cô ấy, anh ta là một người lười biếng. -
🌟 このクラスは活発なのに引き換え、隣のクラスは静かだ。
(この クラス は かっぱつ な の に ひきかえ、となり の クラス は しずか だ。)
In contrast to this lively class, the neighboring class is quiet.
Trái ngược với lớp học sôi nổi này, lớp học bên cạnh rất yên tĩnh. -
🌟 都会は便利なのに引き換え、田舎は自然が豊かだ。
(とかい は べんり な の に ひきかえ、いなか は しぜん が ゆたか だ。)
In contrast to the convenience of the city, the countryside is rich in nature.
Trái ngược với sự tiện lợi của thành phố, vùng nông thôn lại giàu thiên nhiên. -
🌟 彼の意見に引き換え、私はその計画に反対だ。
(かれ の いけん に ひきかえ、わたし は その けいかく に はんたい だ。)
In contrast to his opinion, I am against the plan.
Trái ngược với ý kiến của anh ấy, tôi phản đối kế hoạch đó. -
🌟 彼は礼儀正しいのに引き換え、彼女はちょっと無礼だ。
(かれ は れいぎ ただしい の に ひきかえ、かのじょ は ちょっと ぶれい だ。)
In contrast to his politeness, she is a bit rude.
Trái ngược với sự lịch sự của anh ấy, cô ấy có phần thô lỗ. -
🌟 新しい建物は素晴らしいのに引き換え、古い建物は老朽化している。
(あたらしい たてもの は すばらしい の に ひきかえ、ふるい たてもの は ろうきゅうか している。)
In contrast to the new building, the old building is deteriorating.
Trái ngược với tòa nhà mới tuyệt vời, tòa nhà cũ đang xuống cấp. -
🌟 彼は前向きな性格なのに引き換え、弟はいつも後ろ向きだ。
(かれ は まえむき な せいかく な の に ひきかえ、おとうと は いつも うしろむき だ。)
In contrast to his positive attitude, his younger brother is always negative.
Trái ngược với thái độ tích cực của anh ấy, em trai anh lúc nào cũng tiêu cực.
-
-