Ngữ pháp N1:~に限ったことではない
2024年09月17日
Ý nghĩa: “Không chỉ giới hạn ở…”, “Không phải chỉ là…”
Cấu trúc ~に限ったことではない (~にかぎったことではない) được sử dụng để diễn tả rằng một tình huống, vấn đề, hoặc hiện tượng nào đó không chỉ áp dụng cho một đối tượng, mà còn có thể xảy ra ở nhiều đối tượng khác. Nó nhấn mạnh rằng điều được đề cập không phải là trường hợp duy nhất.
※Lưu ý: Cấu trúc này thường được dùng để bác bỏ ý kiến cho rằng điều gì đó chỉ xảy ra trong một hoàn cảnh hay đối tượng cụ thể.
Cấu trúc:
Danh từ + | に限ったことではない に限ったことでもない |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 遅刻するのは彼に限ったことではない。
(ちこく する の は かれ に かぎった こと では ない。)
Being late is not limited to just him.
Việc đến muộn không chỉ giới hạn ở mình anh ấy. -
🌟 この問題は日本に限ったことではない。
(この もんだい は にほん に かぎった こと では ない。)
This problem is not limited to Japan.
Vấn đề này không chỉ xảy ra ở Nhật Bản. -
🌟 スマホの使いすぎは若者に限ったことではない。
(スマホ の つかいすぎ は わかもの に かぎった こと では ない。)
Excessive smartphone use is not restricted to young people.
Việc sử dụng điện thoại quá nhiều không chỉ giới hạn ở người trẻ. -
🌟 ストレスを感じるのは仕事をしている人に限ったことではない。
(ストレス を かんじる の は しごと を している ひと に かぎった こと では ない。)
Feeling stressed is not limited to people who work.
Cảm thấy căng thẳng không chỉ giới hạn ở những người đi làm. -
🌟 事故が起こるのはこの道に限ったことではない。
(じこ が おこる の は この みち に かぎった こと では ない。)
Accidents don’t happen only on this road.
Tai nạn không chỉ xảy ra trên con đường này. -
🌟 環境問題は一部の国に限ったことではない。
(かんきょう もんだい は いちぶ の くに に かぎった こと では ない。)
Environmental issues are not limited to certain countries.
Vấn đề môi trường không chỉ giới hạn ở một số quốc gia. -
🌟 健康に気をつけるのは年配の人に限ったことではない。
(けんこう に きを つける の は ねんぱい の ひと に かぎった こと では ない。)
Paying attention to health is not limited to older people.
Chăm sóc sức khỏe không chỉ giới hạn ở người cao tuổi. -
🌟 うつ病は大人に限ったことではなく、子供にも見られる。
(うつびょう は おとな に かぎった こと では なく、こども にも みられる。)
Depression is not limited to adults, it can also be seen in children.
Bệnh trầm cảm không chỉ xảy ra ở người lớn mà còn có thể thấy ở trẻ em. -
🌟 失業の問題は都市部に限ったことではない。
(しつぎょう の もんだい は としぶ に かぎった こと では ない。)
The issue of unemployment is not limited to urban areas.
Vấn đề thất nghiệp không chỉ xảy ra ở khu vực thành thị. -
🌟 家事の負担は女性に限ったことではなく、男性も感じている。
(かじ の ふたん は じょせい に かぎった こと では なく、だんせい も かんじている。)
The burden of housework is not limited to women, men also feel it.
Gánh nặng việc nhà không chỉ giới hạn ở phụ nữ, đàn ông cũng cảm thấy điều đó.
-
-