Ngữ pháp N1:~にかこつけて
2024年09月17日
Ý nghĩa: “Lấy cớ…”, “Vin vào…”
Cấu trúc ~にかこつけて được sử dụng để diễn tả hành động lợi dụng một lý do hay một cái cớ nào đó để làm điều khác, thường là điều không liên quan trực tiếp đến lý do được nêu. Nó có hàm ý chỉ trích rằng lý do đó chỉ là cái cớ, và người nói thực sự có mục đích khác.
※Lưu ý: Cấu trúc này thường có ý nghĩa tiêu cực, ám chỉ rằng người dùng cái cớ để biện minh cho hành động của mình không hoàn toàn trung thực.
Cấu trúc:
Danh từ | + にかこつけて |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 彼は仕事にかこつけて、いつも外出している。
(かれ は しごと に かこつけて、いつも がいしゅつ している。)
He always goes out under the pretext of work.
Anh ấy luôn ra ngoài lấy cớ là công việc. -
🌟 彼女は病気にかこつけて、学校を休んだ。
(かのじょ は びょうき に かこつけて、がっこう を やすんだ。)
She used her illness as an excuse to skip school.
Cô ấy lấy cớ bị bệnh để nghỉ học. -
🌟 父は出張にかこつけて、旅行を楽しんでいる。
(ちち は しゅっちょう に かこつけて、りょこう を たのしんでいる。)
My father is enjoying a trip under the pretext of a business trip.
Bố tôi lấy cớ đi công tác để hưởng thụ chuyến du lịch. -
🌟 彼は忙しいにかこつけて、ずっと連絡をしてこない。
(かれ は いそがしい に かこつけて、ずっと れんらく を してこない。)
He hasn’t contacted me at all, using the excuse of being busy.
Anh ấy viện cớ bận để không liên lạc với tôi. -
🌟 彼女は家事にかこつけて、友達との約束をキャンセルした。
(かのじょ は かじ に かこつけて、ともだち との やくそく を キャンセル した。)
She canceled her plans with friends, using housework as an excuse.
Cô ấy lấy lý do bận việc nhà để hủy cuộc hẹn với bạn bè. -
🌟 会議にかこつけて、彼は早退した。
(かいぎ に かこつけて、かれ は そうたい した。)
He left early under the pretext of attending a meeting.
Anh ấy lấy cớ đi họp để về sớm. -
🌟 彼は体調不良にかこつけて、責任を逃れた。
(かれ は たいちょう ふりょう に かこつけて、せきにん を のがれた。)
He avoided responsibility using poor health as an excuse.
Anh ấy vin vào lý do sức khỏe kém để trốn tránh trách nhiệm. -
🌟 彼らはイベントにかこつけて、会社を休んだ。
(かれら は イベント に かこつけて、かいしゃ を やすんだ。)
They took a day off from work under the pretext of attending an event.
Họ nghỉ làm với lý do tham gia sự kiện. -
🌟 雨にかこつけて、彼はデートをキャンセルした。
(あめ に かこつけて、かれ は デート を キャンセル した。)
He canceled the date, using the rain as an excuse.
Anh ấy lấy cớ trời mưa để hủy buổi hẹn. -
🌟 彼女は家族の用事にかこつけて、友達の誘いを断った。
(かのじょ は かぞく の ようじ に かこつけて、ともだち の さそい を ことわった。)
She declined her friend’s invitation, using a family matter as an excuse.
Cô ấy lấy cớ bận việc gia đình để từ chối lời mời của bạn bè.
-
-