Ngữ pháp N1:~にかまけて

2024年09月17日

Ý nghĩa: “mải mê với…”, “bị cuốn vào…”
Cấu trúc ~にかまけて được sử dụng để diễn tả việc một người mải mê, tập trung quá mức vào một việc gì đó mà bỏ bê hoặc quên mất những việc khác. Thường mang nghĩa tiêu cực, cấu trúc này ám chỉ rằng việc người nói bị cuốn vào điều gì đó khiến họ không thể chú ý đến những thứ quan trọng khác.
 ※Lưu ý: Cấu trúc này nhấn mạnh sự thiếu cân bằng trong việc quản lý công việc hoặc cuộc sống, cho thấy rằng việc tập trung quá mức vào một vấn đề đã làm bỏ qua các vấn đề khác.

 

Cấu trúc:

Danh từ  + にかまけて

 

Ví dụ:

      1. 🌟 仕事にかまけて、家族との時間を大切にしなくなった。
              (しごと に かまけて、かぞく と の じかん を たいせつ に しなくなった。)
              He was so absorbed in his work that he stopped valuing time with his family.
              Anh ấy mải mê với công việc đến mức không còn trân trọng thời gian bên gia đình.

      2. 🌟 彼はゲームにかまけて、宿題を全然やっていない。
              (かれ は ゲーム に かまけて、しゅくだい を ぜんぜん やっていない。)
              He’s so caught up in video games that he hasn’t done his homework at all.
              Anh ấy mải chơi game đến mức không làm bài tập về nhà.

      3. 🌟 忙しさにかまけて、健康管理を怠ってしまった。
              (いそがしさ に かまけて、けんこう かんり を おこたってしまった。)
              He was so caught up in being busy that he neglected his health.
              Anh ấy mải mê với công việc bận rộn mà quên chăm sóc sức khỏe.

      4. 🌟 彼女は恋愛にかまけて、友達と疎遠になってしまった。
              (かのじょ は れんあい に かまけて、ともだち と そえん に なってしまった。)
              She was so absorbed in her relationship that she drifted apart from her friends.
              Cô ấy mải mê với chuyện tình cảm đến mức xa rời bạn bè.

      5. 🌟 テレビにかまけて、夕食を作るのを忘れた。
              (テレビ に かまけて、ゆうしょく を つくる の を わすれた。)
              I was so caught up watching TV that I forgot to make dinner.
              Tôi mải xem TV mà quên nấu bữa tối.

      6. 🌟 インターネットにかまけて、時間を無駄にしている。
              (インターネット に かまけて、じかん を むだ に している。)
              He’s wasting time because he’s so absorbed in the internet.
              Anh ấy lãng phí thời gian vì mải mê trên mạng.

      7. 🌟 彼はスポーツにかまけて、勉強を後回しにしている。
              (かれ は スポーツ に かまけて、べんきょう を あとまわし に している。)
              He’s so caught up in sports that he’s putting off his studies.
              Anh ấy mải chơi thể thao mà bỏ bê việc học.

      8. 🌟 新しいプロジェクトにかまけて、他の仕事を忘れてしまった。
              (あたらしい プロジェクト に かまけて、ほか の しごと を わすれてしまった。)
              I was so absorbed in the new project that I forgot about the other tasks.
              Tôi mải mê với dự án mới mà quên mất những công việc khác.

      9. 🌟 彼女は趣味にかまけて、家事をほったらかしにしている。
              (かのじょ は しゅみ に かまけて、かじ を ほったらかし に している。)
              She’s so caught up in her hobbies that she’s neglecting the housework.
              Cô ấy mải mê với sở thích đến mức bỏ bê việc nhà.

      10. 🌟 映画にかまけて、買い物に行くのを忘れていた。
              (えいが に かまけて、かいもの に いく の を わすれていた。)
              I was so absorbed in the movie that I forgot to go shopping.
              Tôi mải xem phim đến mức quên đi mua sắm.