Ngữ pháp N1:~に先駆けて

2024年09月17日

Ý nghĩa: “đi trước…”, “đi tiên phong…”
Cấu trúc ~に先駆けて (~にさきがけて) được sử dụng để diễn tả rằng một sự việc hoặc hành động được thực hiện trước khi một điều tương tự xảy ra, hoặc rằng một cá nhân hoặc tổ chức đã tiên phong trong một lĩnh vực nào đó. Nó nhấn mạnh sự dẫn đầu hoặc thực hiện trước một cách tiên phong so với những người khác hoặc sự kiện khác.
 ※Lưu ý: Cấu trúc này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh mang tính cạnh tranh, hoặc khi muốn nhấn mạnh ai đó hoặc điều gì đó là người đi đầu trong một lĩnh vực hoặc sự kiện cụ thể.

 

Cấu trúc:

Danh từ +  に先駆けて

 

Ví dụ:

      1. 🌟 日本に先駆けて、新しい製品がアメリカで発売された。
              (にほん に さきがけて、あたらしい せいひん が アメリカ で はつばい された。)
              The new product was launched in the U.S. ahead of Japan.
              Sản phẩm mới được ra mắt tại Mỹ trước khi ra mắt ở Nhật Bản.

      2. 🌟 彼は業界に先駆けて、新しい技術を導入した。
              (かれ は ぎょうかい に さきがけて、あたらしい ぎじゅつ を どうにゅう した。)
              He introduced new technology ahead of the industry.
              Anh ấy đã tiên phong đưa công nghệ mới vào trước ngành công nghiệp.

      3. 🌟 この企業は他社に先駆けて、環境保護活動を始めた。
              (この きぎょう は たしゃ に さきがけて、かんきょう ほご かつどう を はじめた。)
              This company started environmental protection activities ahead of others.
              Công ty này đã khởi động các hoạt động bảo vệ môi trường trước các công ty khác.

      4. 🌟 彼女は時代に先駆けて、女性の権利を訴えた。
              (かのじょ は じだい に さきがけて、じょせい の けんり を うったえた。)
              She advocated for women’s rights ahead of her time.
              Cô ấy đã đấu tranh cho quyền phụ nữ trước thời đại của mình.

      5. 🌟 新しいシステムは、他の大学に先駆けて導入された。
              (あたらしい システム は、ほか の だいがく に さきがけて どうにゅう された。)
              The new system was implemented ahead of other universities.
              Hệ thống mới đã được triển khai trước các trường đại học khác.

      6. 🌟 その企業は競合に先駆けて、最新のサービスを提供した。
              (その きぎょう は きょうごう に さきがけて、さいしん の サービス を ていきょう した。)
              The company provided the latest service ahead of its competitors.
              Công ty đó đã cung cấp dịch vụ mới nhất trước đối thủ cạnh tranh.

      7. 🌟 この映画は世界に先駆けて、日本で公開された。
              (この えいが は せかい に さきがけて、にほん で こうかい された。)
              The movie was released in Japan ahead of the rest of the world.
              Bộ phim được công chiếu tại Nhật Bản trước các nước khác trên thế giới.

      8. 🌟 彼の研究は他の学者に先駆けて、大きな成果を上げた。
              (かれ の けんきゅう は ほか の がくしゃ に さきがけて、おおきな せいか を あげた。)
              His research made significant achievements ahead of other scholars.
              Nghiên cứu của anh ấy đã đạt được những thành tựu lớn trước các học giả khác.

      9. 🌟 新しい政策が他国に先駆けて導入された。
              (あたらしい せいさく が たこく に さきがけて どうにゅう された。)
              The new policy was introduced ahead of other countries.
              Chính sách mới đã được triển khai trước các quốc gia khác.

      10. 🌟 このブランドは、業界に先駆けて革新的な商品を販売した。
              (この ブランド は、ぎょうかい に さきがけて かくしんてき な しょうひん を はんばい した。)
              This brand sold innovative products ahead of the industry.
              Thương hiệu này đã bán sản phẩm sáng tạo trước toàn ngành.