Ngữ pháp N1:~にも増して

2024年09月17日

Ý nghĩa: “hơn cả…”, “càng hơn…”
Cấu trúc ~にも増して (~にもまして) được sử dụng để diễn tả rằng một điều gì đó thậm chí còn vượt trội hơn so với một tình huống, sự việc hoặc mức độ đã có trước đó. Nó thường được dùng để so sánh với một điều gì đó vốn đã lớn, mạnh mẽ hoặc quan trọng, nhưng lại nhấn mạnh rằng sự việc tiếp theo thậm chí còn hơn thế.
 ※Lưu ý: Cấu trúc này thường được sử dụng khi muốn nhấn mạnh rằng một điều gì đó còn vượt quá cả mức độ hoặc kỳ vọng thông thường.

 

Cấu trúc:

Danh từ +    にもまして

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼女は以前にも増して美しくなった。
              (かのじょ は いぜん に も まして うつくしく なった。)
              She has become even more beautiful than before.
              Cô ấy đã trở nên xinh đẹp hơn cả trước đây.

      2. 🌟 今年の夏は去年にも増して暑い。
              (ことし の なつ は きょねん に も まして あつい。)
              This summer is even hotter than last year.
              Mùa hè năm nay còn nóng hơn cả năm ngoái.

      3. 🌟 彼の努力は誰にも増して素晴らしい。
              (かれ の どりょく は だれ に も まして すばらしい。)
              His effort is more remarkable than anyone else’s.
              Nỗ lực của anh ấy vượt trội hơn bất kỳ ai.

      4. 🌟 今年のプロジェクトは昨年にも増して成功した。
              (ことし の プロジェクト は さくねん に も まして せいこう した。)
              This year’s project was even more successful than last year’s.
              Dự án năm nay còn thành công hơn cả năm ngoái.

      5. 🌟 雨の日には、普段にも増して交通渋滞がひどい。
              (あめ の ひ に は、ふだん に も まして こうつう じゅうたい が ひどい。)
              On rainy days, traffic jams are even worse than usual.
              Vào những ngày mưa, tắc nghẽn giao thông còn tồi tệ hơn bình thường.

      6. 🌟 試験前は、いつにも増して緊張する。
              (しけん まえ は、いつ に も まして きんちょう する。)
              I get even more nervous than usual before exams.
              Trước khi thi, tôi còn lo lắng hơn cả bình thường.

      7. 🌟 今年の収穫は去年にも増して豊作だった。
              (ことし の しゅうかく は きょねん に も まして ほうさく だった。)
              This year’s harvest was even better than last year’s.
              Mùa thu hoạch năm nay còn bội thu hơn cả năm ngoái.

      8. 🌟 結婚式の日、彼女はいつにも増して輝いていた。
              (けっこんしき の ひ、かのじょ は いつ に も まして かがやいて いた。)
              She was shining even more than usual on her wedding day.
              Trong ngày cưới, cô ấy rạng rỡ hơn bao giờ hết.

      9. 🌟 彼の仕事ぶりは、今にも増して評価されている。
              (かれ の しごと ぶり は、いま に も まして ひょうか されて いる。)
              His work is being praised even more than before.
              Cách làm việc của anh ấy còn được đánh giá cao hơn cả trước đây.

      10. 🌟 今回の失敗は、過去のどれにも増して痛手だった。
              (こんかい の しっぱい は、かこ の どれ に も まして いたで だった。)
              This failure was more painful than any in the past.
              Thất bại lần này còn đau đớn hơn tất cả những lần trước.