Ngữ pháp N1:~のなんのって

2024年09月17日

Ý nghĩa: “Rất là…”, “Vô cùng…”
Cấu trúc ~のなんのって được sử dụng trong ngôn ngữ nói để diễn tả rằng một điều gì đó cực kỳ, vô cùng hoặc quá mức đến độ không thể diễn tả hết bằng lời. Cấu trúc này thường được sử dụng sau tính từ để nhấn mạnh mức độ của một tình huống, sự việc, hoặc cảm xúc.
 ※Lưu ý: Cấu trúc này có tính chất không trang trọng và thường được dùng trong các cuộc hội thoại hàng ngày, khi người nói muốn nhấn mạnh mạnh mẽ mức độ của một sự việc.

 

Cấu trúc:

Động từ thể ngắn   + のなんの(って)
Tính từ

 

Ví dụ:

      1. 🌟 昨日のパーティーは楽しいのなんのって!
              (きのう の パーティー は たのしい の なんのって!)
              Yesterday’s party was so much fun!
              Bữa tiệc hôm qua vui quá trời luôn!

      2. 🌟 この料理は辛いのなんのって、涙が出たよ。
              (この りょうり は からい の なんのって、なみだ が でた よ。)
              This dish was so spicy that I cried.
              Món ăn này cay đến nỗi tôi chảy nước mắt.

      3. 🌟 彼の説明は難しいのなんのって、全然分からなかった。
              (かれ の せつめい は むずかしい の なんのって、ぜんぜん わからなかった。)
              His explanation was so difficult that I didn’t understand at all.
              Lời giải thích của anh ấy khó quá, tôi không hiểu gì cả.

      4. 🌟 その映画は怖いのなんのって、夜寝られなかった。
              (その えいが は こわい の なんのって、よる ねられなかった。)
              That movie was so scary that I couldn’t sleep at night.
              Bộ phim đó đáng sợ quá, đến nỗi tôi không ngủ được.

      5. 🌟 彼女の家は広いのなんのって、迷いそうだった。
              (かのじょ の いえ は ひろい の なんのって、まよいそう だった。)
              Her house was so big that I almost got lost.
              Nhà cô ấy rộng quá, suýt nữa tôi lạc mất.

      6. 🌟 この道は混んでるのなんのって、1時間もかかったよ。
              (この みち は こんでる の なんのって、1じかん も かかった よ。)
              This road was so congested that it took me an hour.
              Đường này kẹt xe quá, mất cả tiếng đồng hồ.

      7. 🌟 昨日は暑いのなんのって、外に出られなかった。
              (きのう は あつい の なんのって、そと に でられなかった。)
              Yesterday was so hot that I couldn’t go outside.
              Hôm qua nóng quá trời, tôi không thể ra ngoài.

      8. 🌟 試験は難しいのなんのって、途中で諦めたよ。
              (しけん は むずかしい の なんのって、とちゅう で あきらめた よ。)
              The exam was so difficult that I gave up halfway through.
              Kỳ thi khó quá, tôi bỏ cuộc giữa chừng luôn.

      9. 🌟 この山登りは疲れるのなんのって、もう二度とやりたくない。
              (この やまのぼり は つかれる の なんのって、もう にどと やりたくない。)
              This mountain hike was so exhausting that I don’t want to do it again.
              Leo núi này mệt quá, tôi không muốn làm lại nữa.

      10. 🌟 彼の冗談は面白いのなんのって、お腹が痛くなるほど笑った。
              (かれ の じょうだん は おもしろい の なんのって、おなか が いたく なる ほど わらった。)
              His joke was so funny that I laughed until my stomach hurt.
              Trò đùa của anh ấy hài hước đến nỗi tôi cười đau cả bụng.