Ngữ pháp N1:~を顧みず / も顧みず

2024年09月17日

Ý nghĩa: “Bất chấp…”, “Không quan tâm đến…”
Cấu trúc ~を顧みず (~をかえりみず) hoặc ~も顧みず được sử dụng để diễn tả hành động không quan tâm, không đếm xỉa đến hậu quả, nguy hiểm hoặc ý kiến của người khác mà vẫn tiếp tục hành động. Nó thường được dùng để phê phán hoặc chỉ trích những hành động liều lĩnh, thiếu cân nhắc hoặc vô trách nhiệm.
 ※Lưu ý: Cấu trúc này thường mang tính chất tiêu cực, thể hiện việc hành động mà không suy xét đến những yếu tố quan trọng như an toàn, cảm xúc của người khác, hoặc đạo đức.

 

Cấu trúc:

Danh từ +   を顧みず
 も顧みず

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼は危険を顧みず、その建物に入っていった。
              (かれ は きけん を かえりみず、その たてもの に はいって いった。)
              He entered the building without concern for the danger.
              Anh ấy vào tòa nhà mà không quan tâm đến sự nguy hiểm.

      2. 🌟 彼女は家族の反対も顧みず、留学を決めた。
              (かのじょ は かぞく の はんたい も かえりみず、りゅうがく を きめた。)
              She decided to study abroad despite her family’s opposition.
              Cô ấy quyết định đi du học bất chấp sự phản đối của gia đình.

      3. 🌟 彼は命を顧みず、人々を助けに行った。
              (かれ は いのち を かえりみず、ひとびと を たすけ に いった。)
              He risked his life to help people.
              Anh ấy không màng đến tính mạng của mình để cứu người.

      4. 🌟 彼らは危険も顧みず、山に登った。
              (かれら は きけん も かえりみず、やま に のぼった。)
              They climbed the mountain despite the danger.
              Họ leo núi bất chấp nguy hiểm.

      5. 🌟 彼は社会の常識を顧みず、自分の信念を貫いた。
              (かれ は しゃかい の じょうしき を かえりみず、じぶん の しんねん を つらぬいた。)
              He stuck to his beliefs, disregarding social norms.
              Anh ấy giữ vững niềm tin của mình, bất chấp chuẩn mực xã hội.

      6. 🌟 彼女は自分の健康を顧みず、無理をして働き続けた。
              (かのじょ は じぶん の けんこう を かえりみず、むり を して はたらきつづけた。)
              She kept working excessively, disregarding her own health.
              Cô ấy làm việc quá sức mà không quan tâm đến sức khỏe của mình.

      7. 🌟 彼は疲れも顧みず、一晩中働き続けた。
              (かれ は つかれ も かえりみず、ひとばんじゅう はたらきつづけた。)
              He worked all night without regard for his exhaustion.
              Anh ấy làm việc cả đêm mà không quan tâm đến sự mệt mỏi của mình.

      8. 🌟 リスクを顧みず、彼は新しいビジネスに挑戦した。
              (リスク を かえりみず、かれ は あたらしい ビジネス に ちょうせん した。)
              He took on the new business without regard for the risks.
              Anh ấy bắt đầu kinh doanh mới mà không quan tâm đến rủi ro.

      9. 🌟 彼は過去の失敗も顧みず、再び挑戦することを決めた。
              (かれ は かこ の しっぱい も かえりみず、ふたたび ちょうせん する こと を きめた。)
              He decided to try again, disregarding his past failures.
              Anh ấy quyết định thử lại lần nữa, không màng đến những thất bại trong quá khứ.

      10. 🌟 多くの批判を顧みず、彼は計画を進めた。
              (おおく の ひはん を かえりみず、かれ は けいかく を すすめた。)
              He pushed ahead with the plan, ignoring all the criticism.
              Anh ấy tiếp tục tiến hành kế hoạch, bất chấp những lời chỉ trích.