Ngữ pháp N1:~を皮切りに

2024年09月17日

Ý nghĩa: “Bắt đầu với…”, “Khởi đầu với…”
Cấu trúc ~を皮切りに (~をかわきりに) được sử dụng để diễn tả việc một sự kiện hay hành động nào đó bắt đầu, khởi động và sau đó tiếp tục diễn ra theo một chuỗi hoặc loạt sự kiện khác. Nó thường được dùng khi nói về việc khởi động một dự án, sự kiện hoặc kế hoạch lớn, và sau đó nhiều hành động hoặc sự kiện liên tiếp diễn ra.
 ※Lưu ý: Cấu trúc này thường dùng trong văn cảnh trang trọng, mô tả một chuỗi các sự kiện quan trọng nối tiếp nhau.

 

Cấu trúc:

Danh từ +   を皮切りに(して)
 を皮切りとして

 

Ví dụ:

      1. 🌟 東京公演を皮切りに、全国ツアーが始まる。
              (とうきょう こうえん を かわきり に、ぜんこく ツアー が はじまる。)
              Starting with the Tokyo performance, the national tour will begin.
              Bắt đầu với buổi diễn ở Tokyo, chuyến lưu diễn toàn quốc sẽ bắt đầu.

      2. 🌟 この新製品の発売を皮切りに、次々と新商品が発表される予定だ。
              (この しんせいひん の はつばい を かわきり に、つぎつぎ と しんしょうひん が はっぴょう される よてい だ。)
              Starting with the release of this new product, more new products will be announced in succession.
              Bắt đầu với việc ra mắt sản phẩm mới này, sẽ có nhiều sản phẩm mới lần lượt được công bố.

      3. 🌟 彼はアメリカを皮切りに、世界中を旅している。
              (かれ は アメリカ を かわきり に、せかいじゅう を たびして いる。)
              He started his journey around the world in America.
              Anh ấy đã bắt đầu hành trình vòng quanh thế giới từ nước Mỹ.

      4. 🌟 このプロジェクトは、東京支店を皮切りに全国展開される予定だ。
              (この プロジェクト は、とうきょう してん を かわきり に ぜんこく てんかい される よてい だ。)
              This project is set to expand nationwide, starting with the Tokyo branch.
              Dự án này dự kiến sẽ được triển khai trên toàn quốc, bắt đầu từ chi nhánh Tokyo.

      5. 🌟 新しいCMの放送を皮切りに、売り上げが急激に伸びた。
              (あたらしい CM の ほうそう を かわきり に、うりあげ が きゅうげき に のびた。)
              Sales skyrocketed after the new commercial was aired.
              Doanh số bán hàng đã tăng mạnh sau khi quảng cáo mới được phát sóng.

      6. 🌟 彼の就任を皮切りに、新しい改革が次々と行われた。
              (かれ の しゅうにん を かわきり に、あたらしい かいかく が つぎつぎ と おこなわれた。)
              Starting with his appointment, a series of reforms were implemented.
              Bắt đầu với việc nhậm chức của anh ấy, một loạt cải cách đã được thực hiện.

      7. 🌟 日本での出版を皮切りに、彼の本は世界中で翻訳された。
              (にほん で の しゅっぱん を かわきり に、かれ の ほん は せかいじゅう で ほんやく された。)
              Starting with its publication in Japan, his book was translated worldwide.
              Bắt đầu từ việc xuất bản ở Nhật Bản, cuốn sách của anh ấy đã được dịch ra trên toàn thế giới.

      8. 🌟 このイベントを皮切りに、毎年恒例のフェスティバルが開催される。
              (この イベント を かわきり に、まいとし こうれい の フェスティバル が かいさい される。)
              Starting with this event, the annual festival will be held every year.
              Bắt đầu từ sự kiện này, lễ hội thường niên sẽ được tổ chức hàng năm.

      9. 🌟 彼の映画の上映を皮切りに、彼の作品はますます注目されるようになった。
              (かれ の えいが の じょうえい を かわきり に、かれ の さくひん は ますます ちゅうもく される よう に なった。)
              Starting with the screening of his film, his works began to receive more attention.
              Bắt đầu với việc chiếu bộ phim của anh ấy, các tác phẩm của anh ấy bắt đầu được chú ý nhiều hơn.

      10. 🌟 彼女の成功を皮切りに、多くの女性が同じ道を歩んだ。
              (かのじょ の せいこう を かわきり に、おおく の じょせい が おなじ みち を あゆんだ。)
              Starting with her success, many women followed the same path.
              Bắt đầu với thành công của cô ấy, nhiều phụ nữ đã đi theo con đường tương tự.