Ngữ pháp N1:~を機に
2024年09月17日
Ý nghĩa: “Nhân dịp…”, “Nhân cơ hội…”
Cấu trúc ~を機に (~をきに) được sử dụng để chỉ một sự kiện, cơ hội, hoặc dịp nào đó là lý do hoặc động lực để bắt đầu một điều gì đó. Nó thường được dùng để diễn tả sự thay đổi, quyết định hoặc khởi đầu một hành động mới nhân cơ hội một sự kiện cụ thể xảy ra.
※Lưu ý: Cấu trúc này thường được sử dụng trong các văn bản trang trọng hoặc khi nói về những thay đổi tích cực bắt đầu từ một sự kiện nào đó.
Cấu trúc:
Động từ thể ngắn + の | + を機に |
Danh từ |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 引っ越しを機に、新しい趣味を始めた。
(ひっこし を きに、あたらしい しゅみ を はじめた。)
Taking the opportunity of moving, I started a new hobby.
Nhân dịp chuyển nhà, tôi đã bắt đầu một sở thích mới. -
🌟 結婚を機に、生活を見直すことにした。
(けっこん を きに、せいかつ を みなおす こと に した。)
On the occasion of getting married, I decided to reevaluate my lifestyle.
Nhân dịp kết hôn, tôi đã quyết định xem lại lối sống của mình. -
🌟 転職を機に、自分のスキルを磨くことにした。
(てんしょく を きに、じぶん の スキル を みがく こと に した。)
Taking the opportunity of changing jobs, I decided to improve my skills.
Nhân cơ hội chuyển việc, tôi đã quyết định trau dồi kỹ năng của mình. -
🌟 出産を機に、会社を辞めることにした。
(しゅっさん を きに、かいしゃ を やめる こと に した。)
On the occasion of giving birth, I decided to quit my job.
Nhân dịp sinh con, tôi đã quyết định nghỉ việc. -
🌟 留学を機に、いろいろな国の文化に触れるようになった。
(りゅうがく を きに、いろいろ な くに の ぶんか に ふれる よう に なった。)
Taking the opportunity of studying abroad, I was exposed to various cultures.
Nhân cơ hội du học, tôi đã tiếp xúc với nhiều nền văn hóa khác nhau. -
🌟 新しいプロジェクトを機に、もっと積極的に働くようになった。
(あたらしい プロジェクト を きに、もっと せっきょくてき に はたらく よう に なった。)
Taking this new project as an opportunity, I’ve started working more actively.
Nhân dịp dự án mới, tôi đã bắt đầu làm việc tích cực hơn. -
🌟 引退を機に、今までできなかったことに挑戦する予定です。
(いんたい を きに、いま まで できなかった こと に ちょうせん する よてい です。)
Taking retirement as an opportunity, I plan to try things I couldn’t before.
Nhân dịp nghỉ hưu, tôi dự định thử những điều mà trước đây tôi chưa làm được. -
🌟 昇進を機に、もっと責任のある仕事を任されるようになった。
(しょうしん を きに、もっと せきにん の ある しごと を まかされる よう に なった。)
On the occasion of my promotion, I was given more responsibilities at work.
Nhân dịp thăng chức, tôi được giao nhiều trách nhiệm hơn trong công việc. -
🌟 このイベントを機に、新しい友達ができた。
(この イベント を きに、あたらしい ともだち が できた。)
I made new friends on the occasion of this event.
Nhân dịp sự kiện này, tôi đã kết bạn mới. -
🌟 入学を機に、もっと真剣に勉強するようになった。
(にゅうがく を きに、もっと しんけん に べんきょう する よう に なった。)
Taking the opportunity of starting school, I began to study more seriously.
Nhân dịp nhập học, tôi đã bắt đầu học tập một cách nghiêm túc hơn.
-
-