Ngữ pháp N1:~を押して/を押し切って
2024年09月18日
Ý nghĩa: “Bất chấp…”, “Mặc dù…”
Cấu trúc này được dùng để diễn tả việc một người thực hiện hành động bất chấp những khó khăn, cản trở hoặc sự phản đối. “を押して” nhấn mạnh việc đương đầu với khó khăn, trong khi “を押し切って” thường mang nghĩa vượt qua hoặc phớt lờ hoàn toàn sự phản đối.
Cấu trúc:
Danh từ + | を押して を押し切って |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 彼は病気を押して出席した。
(かれ は びょうき を おして しゅっせき した。)
He attended despite his illness.
Anh ấy đã tham dự bất chấp đang bị bệnh. -
🌟 多忙を押して彼は私のために時間を作ってくれた。
(たぼう を おして かれ は わたし の ため に じかん を つくって くれた。)
He made time for me despite being busy.
Anh ấy đã dành thời gian cho tôi mặc dù rất bận. -
🌟 家族の反対を押し切って彼女は留学を決めた。
(かぞく の はんたい を おしきって かのじょ は りゅうがく を きめた。)
She decided to study abroad against her family’s opposition.
Cô ấy đã quyết định du học bất chấp sự phản đối của gia đình. -
🌟 危険を押して彼は山を登り続けた。
(きけん を おして かれ は やま を のぼりつづけた。)
He continued climbing the mountain despite the danger.
Anh ấy tiếp tục leo núi mặc dù có nguy hiểm. -
🌟 彼は妻の反対を押し切って転職した。
(かれ は つま の はんたい を おしきって てんしょく した。)
He changed jobs despite his wife’s opposition.
Anh ấy đã đổi việc mặc kệ sự phản đối của vợ. -
🌟 上司の反対を押し切って、彼はプロジェクトを進めた。
(じょうし の はんたい を おしきって、かれ は ぷろじぇくと を すすめた。)
He pushed forward with the project against his boss’s opposition.
Anh ấy đã thúc đẩy dự án bất chấp sự phản đối của sếp. -
🌟 彼女は怪我を押して試合に出た。
(かのじょ は けが を おして しあい に でた。)
She played in the match despite her injury.
Cô ấy đã tham gia trận đấu mặc dù bị thương. -
🌟 反対を押し切って新しい政策が導入された。
(はんたい を おしきって あたらしい せいさく が どうにゅう された。)
The new policy was introduced despite opposition.
Chính sách mới đã được áp dụng bất chấp sự phản đối. -
🌟 彼は健康問題を押して講演を続けた。
(かれ は けんこう もんだい を おして こうえん を つづけた。)
He continued his lecture despite health problems.
Anh ấy đã tiếp tục bài giảng mặc dù có vấn đề về sức khỏe. -
🌟 反対を押し切って、計画が承認された。
(はんたい を おしきって、けいかく が しょうにん された。)
The plan was approved despite opposition.
Kế hoạch đã được phê duyệt bất chấp sự phản đối.
-
-