Ngữ pháp N1:~さぞ(かし)
2024年09月18日
Ý nghĩa: “Hẳn là…”, “Chắc hẳn…”
Cấu trúc này được dùng để diễn tả sự suy đoán mạnh mẽ của người nói về cảm xúc, trạng thái của người khác hoặc tình huống nào đó. Người nói tin chắc rằng điều họ đang suy đoán là đúng dựa trên các thông tin hiện có. “さぞ” có thể được dùng một mình hoặc kết hợp với “かし” để nhấn mạnh thêm suy đoán.
※Chú ý: Thường dùng trong văn phong trang trọng hoặc khi muốn thể hiện sự đồng cảm với người khác.
Cấu trúc:
さぞ(かし) + | Cụm từ |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 彼はさぞ疲れているだろう。
(かれ は さぞ つかれている だろう。)
He must be really tired.
Hẳn là anh ấy đang rất mệt. -
🌟 あのプロジェクトはさぞ大変だったでしょう。
(あの ぷろじぇくと は さぞ たいへん だった でしょう。)
That project must have been really tough.
Chắc hẳn dự án đó đã rất vất vả. -
🌟 彼女はさぞ嬉しかったに違いない。
(かのじょ は さぞ うれしかった に ちがいない。)
She must have been really happy.
Chắc hẳn cô ấy đã rất vui mừng. -
🌟 さぞかし緊張しているだろう。
(さぞかし きんちょう している だろう。)
You must be really nervous.
Chắc hẳn bạn đang rất lo lắng. -
🌟 試験の結果を待つ間、さぞ不安だっただろう。
(しけん の けっか を まつ あいだ、さぞ ふあん だった だろう。)
You must have been really anxious while waiting for the exam results.
Chắc hẳn bạn đã rất lo lắng trong lúc chờ kết quả thi. -
🌟 彼はさぞ驚いたに違いない。
(かれ は さぞ おどろいた に ちがいない。)
He must have been really surprised.
Hẳn là anh ấy đã rất ngạc nhiên. -
🌟 あなたのご両親はさぞ喜んでいるでしょう。
(あなた の ごりょうしん は さぞ よろこんでいる でしょう。)
Your parents must be really happy.
Chắc hẳn bố mẹ bạn đang rất vui mừng. -
🌟 彼はさぞ疲れた顔をしていた。
(かれ は さぞ つかれた かお を していた。)
He looked really tired.
Anh ấy trông hẳn là rất mệt mỏi. -
🌟 こんなに長い会議、さぞかし退屈だっただろう。
(こんな に ながい かいぎ、さぞかし たいくつ だった だろう。)
That long meeting must have been really boring.
Chắc hẳn cuộc họp dài như vậy đã rất nhàm chán. -
🌟 彼女がこんなに頑張っているのを見て、さぞ誇らしかったに違いない。
(かのじょ が こんなに がんばっている の を みて、さぞ ほこらしかった に ちがいない。)
You must have been really proud to see her working so hard.
Chắc hẳn bạn đã rất tự hào khi thấy cô ấy nỗ lực như vậy.
-
-