Ngữ pháp N1:~術がない
2024年09月18日
Ý nghĩa: “Không có cách nào…”, “Không biết phải làm sao…”
Cấu trúc này được sử dụng khi muốn diễn tả rằng không có cách nào hoặc không có phương pháp để giải quyết một vấn đề hoặc hoàn thành một việc gì đó. Nó thể hiện sự bất lực hoặc không thể tìm ra giải pháp.
※Chú ý: Cấu trúc này thường được sử dụng khi người nói cảm thấy bất lực, không biết phải làm gì trước một tình huống khó khăn hoặc không thể kiểm soát.
Cấu trúc:
Động từ dạng từ điển + | 術がない |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 彼の行方を知る術がない。
(かれ の ゆくえ を しる すべ が ない。)
There’s no way to find out where he is.
Không có cách nào để biết anh ấy ở đâu. -
🌟 この問題を解決する術がない。
(この もんだい を かいけつ する すべ が ない。)
There’s no way to solve this problem.
Không có cách nào giải quyết được vấn đề này. -
🌟 事故を防ぐ術がなかった。
(じこ を ふせぐ すべ が なかった。)
There was no way to prevent the accident.
Không có cách nào ngăn chặn được tai nạn. -
🌟 彼に連絡する術がない。
(かれ に れんらく する すべ が ない。)
There’s no way to contact him.
Không có cách nào liên lạc với anh ấy. -
🌟 すでに失われたデータを復元する術がない。
(すでに うしなわれた でーた を ふくげん する すべ が ない。)
There’s no way to recover the lost data.
Không có cách nào khôi phục dữ liệu đã mất. -
🌟 真実を証明する術がなくて、無実だと主張できない。
(しんじつ を しょうめい する すべ が なくて、むじつ だ と しゅちょう できない。)
There’s no way to prove the truth, so I can’t claim my innocence.
Không có cách nào chứng minh sự thật, nên tôi không thể khẳng định mình vô tội. -
🌟 もう一度チャンスを得る術がない。
(もういちど ちゃんす を える すべ が ない。)
There’s no way to get another chance.
Không có cách nào để có được cơ hội nữa. -
🌟 彼を説得する術がなくて、諦めた。
(かれ を せっとく する すべ が なくて、あきらめた。)
There’s no way to persuade him, so I gave up.
Tôi không có cách nào thuyết phục anh ấy, nên đã từ bỏ. -
🌟 インターネットが使えなくて、情報を調べる術がない。
(いんたーねっと が つかえなくて、じょうほう を しらべる すべ が ない。)
Without the internet, there’s no way to look up information.
Không có internet thì không có cách nào để tra cứu thông tin. -
🌟 壊れた車を直す術がなくて、途方に暮れた。
(こわれた くるま を なおす すべ が なくて、とほう に くれた。)
There’s no way to fix the broken car, so I was at a loss.
Không có cách nào sửa chiếc xe bị hỏng, nên tôi lúng túng không biết làm gì.
-
-