Ngữ pháp N1:~た弾みに/た拍子に
2024年09月18日
Ý nghĩa: “Ngay khi…”, “Trong lúc…”
Cấu trúc này được dùng để diễn tả việc một hành động bất ngờ hoặc không dự định xảy ra ngay sau khi một hành động khác diễn ra. “弾みに” thường nhấn mạnh yếu tố bất ngờ, trong khi “拍子に” thường được dùng để diễn tả hành động ngay sau khi một sự việc xảy ra.
※Chú ý: Cả hai cấu trúc này đều diễn tả sự liên tiếp của các hành động, nhưng “拍子に” có thể được dùng trong cả văn nói và viết, còn “弾みに” có phần nhấn mạnh tính bất ngờ hơn.
Cấu trúc:
Động từ thể た + | 弾みに(はずみに) 拍子に(ひょうしに) |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 転んだ拍子に、携帯電話を落としてしまった。
(ころんだ ひょうし に、けいたい でんわ を おとしてしまった。)
When I fell, I accidentally dropped my phone.
Khi ngã, tôi đã vô tình làm rơi điện thoại. -
🌟 くしゃみをした弾みに、飲んでいたコーヒーをこぼしてしまった。
(くしゃみ を した はずみ に、のんでいた こーひー を こぼしてしまった。)
As I sneezed, I spilled the coffee I was drinking.
Khi hắt hơi, tôi đã làm đổ cà phê đang uống. -
🌟 荷物を持ち上げた拍子に、腰を痛めた。
(にもつ を もちあげた ひょうし に、こし を いためた。)
I hurt my back when I lifted the luggage.
Tôi bị đau lưng khi nhấc hành lý lên. -
🌟 ドアを開けた弾みに、猫が外に飛び出した。
(どあ を あけた はずみ に、ねこ が そと に とびだした。)
As I opened the door, the cat dashed outside.
Khi tôi mở cửa, con mèo đã lao ra ngoài. -
🌟 転んだ拍子に、ズボンが破れた。
(ころんだ ひょうし に、ずぼん が やぶれた。)
When I fell, my pants ripped.
Khi ngã, quần của tôi đã bị rách. -
🌟 ジャンプした弾みに、靴が脱げた。
(じゃんぷ した はずみ に、くつ が ぬげた。)
As I jumped, my shoes came off.
Khi nhảy lên, giày của tôi bị tuột ra. -
🌟 バスに乗った拍子に、財布を落としてしまった。
(ばす に のった ひょうし に、さいふ を おとしてしまった。)
As I got on the bus, I dropped my wallet.
Khi lên xe buýt, tôi đã đánh rơi ví. -
🌟 笑った弾みに、飲み物を吹き出してしまった。
(わらった はずみ に、のみもの を ふきだしてしまった。)
As I laughed, I accidentally spit out my drink.
Khi cười, tôi đã phun ra nước uống. -
🌟 椅子に座った拍子に、椅子が壊れた。
(いす に すわった ひょうし に、いす が こわれた。)
When I sat down on the chair, it broke.
Khi tôi ngồi xuống ghế, nó đã bị hỏng. -
🌟 転んだ弾みに、頭を打ってしまった。
(ころんだ はずみ に、あたま を うってしまった。)
As I fell, I hit my head.
Khi ngã, tôi đã va đầu vào đâu đó.
-
-