Ngữ pháp N1:~て敵わない
2024年09月19日
Ý nghĩa: “Không thể chịu được…”, “Quá mức để chịu đựng…”
Cấu trúc này được dùng để diễn tả một cảm giác mạnh mẽ về sự khó chịu, bất tiện hoặc không thể chịu đựng được một điều gì đó. Người nói thường bày tỏ cảm giác rằng tình huống hoặc hành động nào đó quá mức và vượt quá khả năng chịu đựng.
※Chú ý: Cấu trúc này mang sắc thái tiêu cực, dùng để bày tỏ sự phàn nàn hoặc khó chịu về một tình huống cụ thể.
Cấu trúc:
Động từ thể て | + (は)かなわない |
Tính từ đuôi な + で | |
Tính từ đuôi |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 暑くてかなわない。
(あつくて かなわない。)
It’s unbearably hot.
Nóng không chịu nổi. -
🌟 彼の話は長くてかなわない。
(かれ の はなし は ながくて かなわない。)
His talks are too long to bear.
Chuyện của anh ấy dài quá mức không chịu được. -
🌟 この部屋は寒くてかなわない。
(この へや は さむくて かなわない。)
This room is unbearably cold.
Phòng này lạnh không chịu nổi. -
🌟 うるさくてかなわない。
(うるさくて かなわない。)
It’s unbearably noisy.
Ồn không chịu nổi. -
🌟 彼の態度が失礼でかなわない。
(かれ の たいど が しつれい で かなわない。)
His attitude is too rude to bear.
Thái độ của anh ấy quá thô lỗ không chịu nổi. -
🌟 彼の冗談がしつこくてかなわない。
(かれ の じょうだん が しつこくて かなわない。)
His jokes are annoyingly persistent.
Trò đùa của anh ấy dai dẳng đến mức không chịu nổi. -
🌟 毎日こんなに忙しくてはかなわない。
(まいにち こんなに いそがしくて は かなわない。)
I can’t stand being this busy every day.
Ngày nào cũng bận thế này không chịu nổi. -
🌟 彼女のわがままには本当にかなわない。
(かのじょ の わがまま に は ほんとうに かなわない。)
Her selfishness is really unbearable.
Sự ích kỷ của cô ấy thực sự không thể chịu nổi. -
🌟 あの音楽はうるさくてかなわない。
(あの おんがく は うるさくて かなわない。)
That music is unbearably loud.
Nhạc đó ồn ào không chịu nổi. -
🌟 この仕事量では、疲れてかなわない。
(この しごとりょう では、つかれて かなわない。)
With this workload, I’m too tired to bear it.
Khối lượng công việc này khiến tôi mệt đến mức không chịu nổi.
-
-