Ngữ pháp N1:~と見るや
2024年09月19日
Ý nghĩa: “Ngay khi nhận thấy…”, “Ngay khi cho rằng…”
Cấu trúc này được sử dụng khi mô tả hành động hoặc phản ứng của ai đó ngay lập tức sau khi họ nhận ra hoặc hiểu được một tình huống cụ thể. Nó nhấn mạnh tốc độ và quyết định của hành động dựa trên sự nhận thức hoặc phát hiện của người đó về một tình huống. Cấu trúc này thường mang sắc thái trang trọng hoặc văn viết.
※Chú ý: Cấu trúc này nhấn mạnh sự nhanh chóng và kịp thời của hành động dựa trên nhận thức hoặc suy đoán của người nói.
Cấu trúc:
Động từ thể ngắn | + とみるや |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 彼はチャンスがあると見るや、すぐに行動に移した。
(かれ は ちゃんす が ある と みるや、すぐ に こうどう に うつした。)
The moment he saw an opportunity, he immediately took action.
Ngay khi nhận thấy có cơ hội, anh ấy lập tức hành động. -
🌟 泥棒は警察が来たと見るや、すぐに逃げ出した。
(どろぼう は けいさつ が きた と みるや、すぐ に にげだした。)
The moment the thief saw the police coming, he immediately fled.
Ngay khi tên trộm thấy cảnh sát đến, hắn lập tức bỏ chạy. -
🌟 彼女はミスがバレたと見るや、言い訳を始めた。
(かのじょ は みす が ばれた と みるや、いいわけ を はじめた。)
As soon as she realized her mistake was discovered, she started making excuses.
Ngay khi cô ấy nhận ra lỗi lầm của mình bị phát hiện, cô ấy bắt đầu viện cớ. -
🌟 猫は餌を見つけたと見るや、急いで食べ始めた。
(ねこ は えさ を みつけた と みるや、いそいで たべはじめた。)
The moment the cat saw the food, it quickly began eating.
Ngay khi con mèo thấy thức ăn, nó lập tức ăn ngay. -
🌟 彼が油断したと見るや、対戦相手はすぐに攻撃を仕掛けた。
(かれ が ゆだん した と みるや、たいせんあいて は すぐ に こうげき を しかけた。)
The moment his opponent saw him let his guard down, they immediately attacked.
Ngay khi đối thủ nhận thấy anh ấy mất cảnh giác, họ lập tức tấn công. -
🌟 敵が弱気になったと見るや、彼らは攻勢に出た。
(てき が よわき に なった と みるや、かれら は こうせい に でた。)
As soon as they saw the enemy losing confidence, they went on the offensive.
Ngay khi nhận thấy kẻ địch trở nên yếu thế, họ đã lập tức tấn công. -
🌟 彼は雨が止んだと見るや、外に飛び出した。
(かれ は あめ が やんだ と みるや、そと に とびだした。)
The moment he saw the rain stop, he dashed outside.
Ngay khi anh ấy thấy trời tạnh mưa, anh ấy lập tức lao ra ngoài. -
🌟 生徒たちは先生が出て行ったと見るや、すぐにおしゃべりを始めた。
(せいとたち は せんせい が でていった と みるや、すぐ に おしゃべり を はじめた。)
The moment the students saw the teacher leave, they immediately started chatting.
Ngay khi học sinh thấy giáo viên ra khỏi phòng, chúng lập tức bắt đầu nói chuyện. -
🌟 彼は敵が諦めたと見るや、すぐに追い打ちをかけた。
(かれ は てき が あきらめた と みるや、すぐ に おい うち を かけた。)
As soon as he saw the enemy giving up, he quickly pressed the attack.
Ngay khi nhận thấy kẻ địch từ bỏ, anh ấy lập tức tấn công tiếp. -
🌟 彼は彼女が怒っていると見るや、すぐに謝った。
(かれ は かのじょ が おこっている と みるや、すぐ に あやまった。)
The moment he realized she was angry, he immediately apologized.
Ngay khi anh ấy nhận thấy cô ấy đang tức giận, anh ấy lập tức xin lỗi.
-
-